beska trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beska trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beska trong Tiếng Thụy Điển.
Từ beska trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cay đắng, sự đau đớn, sự đau khổ, tính ác liệt, đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beska
cay đắng(bitterness) |
sự đau đớn(bitterness) |
sự đau khổ(bitterness) |
tính ác liệt(bitterness) |
đau buồn(bitterness) |
Xem thêm ví dụ
Ett beskt avslut. Bữa tiệc kết thúc vì một nhát cắn ( vào chỗ ) chua. |
Det kan ha varit oliver, ädelost, kålrötter, starka kryddor eller sådant som smakar beskt. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
För att vara säker på att få en god skörd beskar odlaren regelbundet vinstocken för att öka avkastningen och hackade upp jorden för att inte ogräs, ljung och törne skulle ta överhanden. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Du dödade min fru och beskar mitt familjeträd för en jävla labyrint? Mày giết vợ tao, cắt xén gia phả nhà tao nghiêm trọng chỉ để theo đuổi cái mê cung chết tiệt nào đó. |
(Judas v. 23) Barnet kan tycka att det ”tagit sin beska medicin” och kan anse ofta återkommande hänsyftningar på händelsen vara en onödig förödmjukelse. Dù nó có phạm lỗi lầm gì cũng vậy, bạn hãy nhớ giúp nó hiểu rằng bạn ghét lỗi lầm đó, chứ không có ghét nó đâu (Giu-đe 23). |
Påpeka att det i motsats till de växter, frukter och grönsaker som eleverna kan ha nämnt också finns frön som blir till växter med besk eller till och med giftig frukt eller som kväver andra, bra växter. Trái ngược với một số cây, trái cây, và rau quả mà học sinh có thể đã đề cập đến, hãy nêu ra rằng một hạt giống có thể mọc lên thành một cái cây sinh ra trái đắng hoặc thậm chí còn có chất độc hoặc có thể hủy diệt các cây tốt khác. |
De beskaste grenarna kastade han i elden. Người chủ vườn cũng ném các cành có trái đắng nhất vào lửa. |
En smaklök innehåller upp till hundra sinnesceller, som var och en kan urskilja en av fyra smaker – surt, salt, sött eller beskt. Mỗi chồi vị giác có đến một trăm tế bào nhận cảm, mỗi tế bào có thể phân biệt một trong bốn vị: chua, mặn, ngọt hoặc đắng*. |
Man behöver en dos beska för att inte bli uppäten. Em cần có một thước đo sự đắng cay không ăn được. |
Vi kan urskilja fyra (och endast fyra) smakkvaliteter: sött, salt, surt och beskt.” Chúng ta phân loại ra bốn (và chỉ có bốn mà thôi) vị: ngọt, mặn, chua và đắng”. |
För detta kommer ni att tvingas dricka beska droppar. Vì điều này mi sẽ uống nước đắng! |
Det är också intressant att smakkvaliteterna sött, surt och salt utlöser elektriska impulser i smakcellerna, medan beskt tydligen får dessa celler att avge ett kemiskt budskap. Thật thú vị khi biết rằng vị ngọt, chua và mặn phát ra những tín hiệu điện trong các tế bào vị giác trong khi vị đắng dường như làm cho các tế bào này phát ra một tín hiệu hóa học. |
Det är lite beskt. Nó hơi đắng một chút. |
Jag har länge längtat efter att klå upp ditt beska nylle. Ta đã đợi quá lâu để đánh cái mỏ đàn bà của ngươi rồi. |
För beskt. Vị đắng quá. |
Sedan skyddar två smaker dig -- beskt och surt, som är emot giftig och rutten mat. Và 2 mùi vị còn lại bảo vệ ta -- vị đắng và vị chua, chúng chống lại những thứ độc hại và đã hư thối. |
I alla tider har grönsaker med besk smak, exempelvis endive och chicorée, gett en speciell smak åt olika maträtter och sallader. Thời xưa “rau đắng” như rau diếp quăn và rau diếp xoăn đã tăng thêm hương vị đặc biệt trong các bữa ăn và món rau trộn. |
5 Och det hände sig att han beskar det och grävde omkring det och gav det näring enligt sitt ord. 5 Và chuyện rằng, người ấy tỉa xén cây, vun xới và chăm bón cho nó y như lời ông nói. |
Men för att man skall lära sig att tycka om sådant som smakar beskt måste smaksinnet utvecklas. — 2 Moseboken 12:8. Nhưng bạn cần phải tập mới thích ăn đắng được.—Xuất Ê-díp-tô Ký 12:8. |
Det memorandum som tillsändes kardinalerna och som uppmuntrade till en ”uppriktig granskning” av de senaste tusen åren av katolicismens historia blev, enligt vatikanska källor, utsatt för besk kritik vid ett kardinalkollegium som hölls i juni 1994. Theo nguồn tin từ Vatican, các hồng y tham dự buổi họp hội đồng hồng y, tổ chức vào tháng 6-1994, đã lên tiếng chỉ trích bản văn gởi cho các hồng y đề nghị “xem xét lương tâm” về lịch sử một ngàn năm qua của đạo Công Giáo. |
XL: Så vi beskar en del av denna sensor, och kopplade den till en strömbrytare att styra cellerna med, och vi förpackade denna strömbrytare i ett konstruerat virus och injicerade det in hjärnan på mössen. XL: Vì vậy chúng tôi đã tách một phần của bộ phận cảm biến này và gắn nó với một công tắc để kiểm soát tế bào, rồi gắn cái công tắc vào một loại virus nhân tạo và tiêm nó vào não của con chuột. |
Så jag tog formlera, och byggde en stor klump av den, och jag beskar den tills, typ, jag fick de rätta formerna. Tôi đã dùng Sculpey, và tôi đã hoàn thiện nó khi tôi đã có hồ sơ chính xác |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beska trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.