beschermen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beschermen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschermen trong Tiếng Hà Lan.

Từ beschermen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bảo vệ, dử lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beschermen

bảo vệ

verb

Ik beloof jou te beschermen als je belooft mij te beschermen.
Con hứa sẽ bảo vệ mẹ nếu mẹ hứa sẽ bảo vệ con.

dử lại

verb

Xem thêm ví dụ

Briljant! Dat is precies de afstand waar ik het eerder over had, de psychologische bescherming tegen de resultaten van je werk.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Hoe kan de in Efeziërs 6:11-18 beschreven geestelijke wapenrusting ons beschermen?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
13 Er kon toch beslist geen krachtiger reden voor het gebruik van een zwaard bestaan dan om de Zoon van God zelf te beschermen!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Mij beschermen neem ik aan.
Ta cho là để bảo vệ ta.
Een test kan er in gevallen van overspel toe bijdragen een onschuldige partner te beschermen.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Hij beoefende meditatie en verzamelde boeddhabeeldjes in de overtuiging dat ze bescherming boden.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
De bijbel geeft praktische raad die ons bescherming kan bieden.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
De belangrijkste verandering was ongetwijfeld van religieuze aard: Thebe was nu zowel het religieuze als politieke centrum van het land geworden, waardoor aan haar god Amon de goddelijke bescherming die ervoor had gezorgd dat Ahmose de Hyksos had kunnen overwinnen werd toegeschreven.
Có lẽ sự thay đổi quan trọng nhất là về vấn đề tôn giáo: Thebes đã trở thành trung tâm tôn giáo và chính trị quan trọng của đất nước, nhờ những chiến thắng của Ahmose trước người Hyksos đã giúp tạo tiếng vang lớn cho vị thần Amun ở địa phương.
Ik wil Brick alleen beschermen.
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
Die omheining staat er om je te beschermen, maar je breekt er toch doorheen en nou heb je zoveel tarwe gegeten dat je leven in gevaar is.
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Davids ijver was jaloezie in de positieve betekenis, namelijk het niet tolereren van wedijver of smaad, een sterke drang om een goede naam te beschermen of aangerichte schade te herstellen.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
We moeten hem beschermen.
Chúng ta sẽ bảo vệ nó.
De sleutel tot geestelijke bescherming
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
Hij belooft je te beschermen.
Vì hằng tín trung, chân thật,
Ze bieden bescherming.
Chúng sẽ bảo vệ chúng ta.
Ik heb alleen het boek meegenomen om het te beschermen tegen de plunderaars.
Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệ nó khỏi bọn cướp.
Iets wat ze willen beschermen tegen kwaad.
Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương.
2 En nu, toen de Lamanieten dat zagen, werden zij door schrik bevangen; en zij lieten hun plan om het noordelijke land binnen te marcheren varen en trokken zich met hun gehele leger terug in de stad Mulek en zochten bescherming in hun versterkingen.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
Moge de genade van de Valar u beschermen.
Mong ơn phước Valar che chở cho anh
Is deze bescherming gratis?
Đây là tiền bảo kê hả?
‘En opdat de vergadering in het land Zion, en in zijn ringen, een bescherming zal zijn en een toevlucht voor de storm en voor de verbolgenheid, wanneer die onversneden wordt uitgestort op de gehele aarde’ (LV 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Hij zal zijn volk beschermen „in de schaduw van zijn hand”.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
Dat grote schild daarbuiten, dat is een hitteschild wat het moet beschermen.
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.
De Filippenzen waren trots op deze status en genoten speciale bescherming onder de Romeinse wet.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschermen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.