bertarung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bertarung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bertarung trong Tiếng Indonesia.

Từ bertarung trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bertarung

chiến đấu

verb

Aku bertarung untuk kehormatan tempat ini, kau bertarung untuk meninggalkannya.
Tao chiến đấu vì danh dự của đấu trường, còn mày chiến đấu để rời xa nó.

Xem thêm ví dụ

Seni bertarung bukan menggunakan tongkat.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Soalnya kau dulu bertarung bersamaku melawan makhluk itu.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
Di pertarungan yg heroik?
Trong chiến trận vinh quang?
Aku tidak ingin bertarung dengan naga.
Con không muốn chiến đấu với rồng nữa.
Dan bertarung?
Còn cuộc đọ sức?
Cari 3 orang untuk bertarung denganku.
Tìm 3 người đấu với ta.
Aku sempat bertarung dengannya.
Tôi đánh thắng anh ta.
Di Evolve 6: Aries vs. Taylor pada tanggal 10 November 2010, akhirnya Moxley sukses mengalahkan Homicide dalam pertarungan Relaxed Rules setelah wasit meminta bel dibunyikan.
Tại Evolve 6: Aries vs. Taylor vào ngày 10 tháng 11 năm 2010, Moxley đánh bại Homicide tại trận đấu Relaxed Rules sau khi trọng tài gọi người đánh chuông.
Tak ada yang mengalahkan rasa wanita setelah bertarung.
Không gì tuyệt hơn 1 cô gái sau khi đánh nhau xong.
Pertandingan pertama di Roma yang terdokumentasikan diadakan pada tahun 264 SM, sewaktu tiga pasang gladiator bertarung di pasar sapi.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấuđấu trong chợ bán bò.
Kita bisa bertarung seperti buyut kita.
Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm.
Aku sudah bertarung di 38 kota dan 17 provinsi.
Ta đã đấu ở 17 huyện và 38 thành phố ở Giang Nam
Namun, selama Perang Besar Ninja yang Ketiga, perintah untuk segera kabur diberikan pada ninja musuh jika diketahui Minato muncul dalam pertarungan.
Trong suốt đại chiến ninja lần ba (Third Great Shinobi War), mệnh lệnh "flee-on-sight" - "rút chạy ngay khi vừa nhìn thấy" đã được ban ra trong tất cả ninja thuộc phe địch, nếu như phát hiện thấy Minato có mặt trên chiến trường.
Setelah pertarungan itu, aku bermimpi.
Sau trận đấu, tôi có một giấc mơ.
Saya dapat melihat dalam dirinya hasrat yang kuat untuk bertarung, pengabdian kepada keahlian yang telah ia asah dan sempurnakan.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Saat aku agak baikan Suster datang dan menyebutku seorang petarung.
Sau đó, khi tôi đã cảm thấy ổn hơn... cô y tá đó quay vào và gọi tôi là một chiến binh.
Aku tidak ingin bertarung.
Tôi sẽ không bắn nhau.
Pada tahun 1995, Chan tampil dalam suatu permainan pertarungan arkade, Jackie Chan The Kung-Fu Master.
Vào năm 1995, Thành Long có mặt trong trò chơi thuật Jackie Chan The Kung-Fu Master.
Tapi, mungkin satu lagi pertarungan, kemudian selesai.
Nhưng có lẽ chỉ thêm một trận thôi, thế thôi.
Aku belajar untuk bertarung seperti seorang Dothraki yang mengagumkan, seorang pendeta Norvoshi, seorang ksatria Westerosi.
Tôi học cách chiến đấu như chiến binh Dothraki, một thầy tu Norvos, một hiệp sĩ Westeros.
Kau tak suka dengan lagu pertarungan di pemakaman?
Em có muốn nghe khúc quân hành ca ở tang lễ không?
Unplagu'd dengan jagung akan memiliki pertarungan dengan Anda. -- Ah ha, gundik saya! yang mana dari Anda semua
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
Dia akan pergi ke antara domba-domba itu dan bertarung untuk kesejahteraan mereka.
Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên.
Yang kubutuhkan adalah kepatuhan dan kemampuan bertarungmu.
Tôi chỉ cần sự tuân thủ và kỹ năng chiến đấu của cậu.
Biarkan mereka bertarung!
cứ để họ đánh!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bertarung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.