bersyukur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bersyukur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bersyukur trong Tiếng Indonesia.

Từ bersyukur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là biết ơn, cám ơn, cảm ơn, 感恩, đa tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bersyukur

biết ơn

(thank)

cám ơn

(thankful)

cảm ơn

(to thank)

感恩

đa tạ

Xem thêm ví dụ

Syukurlah.
Thank God.
Syukurlah, Inger pulih, dan kami dapat menghadiri perhimpunan lagi di Balai Kerajaan.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Saya bersyukur kepada Yehuwa bahwa Ia menguatkan kesanggupan berpikir yang saya miliki, sehingga kengerian yang saya alami tidak mendominasi pikiran saya sepanjang tahun-tahun yang telah berlalu.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Kerabat saya bersyukur atas transformasi ini, dan kini mereka percaya kepada saya.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
(Ibrani 13:7) Syukurlah, kebanyakan sidang memiliki semangat bekerja sama yang baik, dan merupakan sukacita bagi para penatua untuk bekerja bersama mereka.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Sesungguhnya, rasa syukur akan dalamnya kasih yang telah diperlihatkan oleh Allah dan Kristus kepada kita mendesak kita untuk membaktikan kehidupan kita kepada Allah dan menjadi murid-murid Kristus.—Yohanes 3:16; 1 Yohanes 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Bagaimana kita bisa menunjukkan rasa syukur atas semua hal yang Yehuwa berikan?
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?
Hukum itu juga mengatur ucapan syukur dan persembahan ikrar, yang semuanya bersifat sukarela.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
Brother dan sister saya terkasih, betapa bersyukurnya saya berada bersama Anda pagi ini.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Kami bersyukur atas sejumlah kontribusi yang telah dipersembahkan atas namanya ke dalam Dana Misionaris Umum Gereja.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
* Oliver Cowdery menguraikan peristiwa ini demikian: “Inilah hari-hari yang tidak pernah akan dilupakan—duduk di bawah bunyi suara yang didikte oleh ilham dari surga, membangunkan rasa syukur terbesar di dada ini!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Sebagai ungkapan rasa syukur atas semua yang telah Yehuwa lakukan kepadanya, Renato dibaptis pada tahun 2002 dan menjadi rohaniwan Kristen sepenuh waktu pada tahun berikutnya.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
Ketika kita bersyukur kepada Allah dalam keadaan apa pun, kita dapat mengalami kedamaian lembut di tengah-tengah kesengsaraan.
Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách.
11 Dalam nyanyian syukur yang menggugah hati yang digubahnya setelah luput dari penyakit yang mematikan, Hizkia berkata kepada Yehuwa, ”Engkau telah melemparkan semua dosaku ke belakangmu.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
* Jika Anda dapat secara pribadi menyatakan rasa syukur Anda kepada Juruselamat untuk pengurbanan-Nya bagi Anda, apa yang akan Anda katakan kepada-Nya?
* Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài?
Paulus menyatakan, ”Kami selalu bersyukur kepada Allah, Bapak dari Tuan kita, Yesus Kristus, bila kami berdoa [catatan kaki NW Ref, ”setiap kali kami berdoa”] bagi kamu.”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
Orang Farisi itu berdiri dan berdoa dalam hatinya begini: Ya Allah, aku mengucap syukur kepada-Mu, karena aku tidak sama seperti semua orang lain, bukan perampok, bukan orang lalim, bukan pezina dan bukan juga seperti pemungut cukai ini.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
(1 Yohanes 1:7) Mereka juga mensyukuri maksud-tujuan Allah untuk mewujudkan ”kebangkitan untuk orang-orang yang adil-benar maupun yang tidak adil-benar”.
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
Dengan melakukan itu, kita memberikan kepada-Nya karunia ilahi rasa syukur.
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn.
Betapa bersyukurnya saya atas koreksi dan arahan penuh kasih itu!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
Saya khususnya bersyukur atas kehadiran nabi terkasih kita, Thomas S.
Tôi đặc biệt biết ơn sự hiện diện của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Thomas S.
Syukurlah.
Tạ ơn Chúa.
Ketika kita mengingat Juruselamat dan penderitaan-Nya, hati kita juga akan luluh dalam rasa syukur atas Mesias.
Khi chúng ta nhớ đến Đấng Cứu Rỗi và nỗi đau khổ của Ngài, thì trái tim của chúng ta cũng sẽ tan vỡ trong sự biết ơn Đấng Được Xức Dầu.
Jadi jika kita mengambil sesuai kebutuhan, kita dapat mulai berbagi, kita dapat mulai mensyukuri dan mulai memulihkan.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Tuhan bersandar kepada kita dan para putra kita—dan Dia bersyukur secara mendalam atas para putri kita—yang secara layak melayani sebagai misionaris dalam masa hebat pengumpulan Israel ini.
Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bersyukur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.