bernafas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bernafas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bernafas trong Tiếng Indonesia.
Từ bernafas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thở, 呼吸, hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bernafas
thởverb Dia tersungkur ke tanah begitu saja dengan tongkat yang masih menancap berusaha bernafas melewati darahnya. Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu. |
呼吸noun |
hô hấpverb untuk sementara waktu, itu akan membuat kita sulit bernafas. Nó có thể ảnh hưởng đến việc hô hấp 1 chút. |
Xem thêm ví dụ
Diakhir nafasnya, Oenomaus melepaskan belenggu yang menjeratku. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Hey, tarik nafas. Hey, hít thở sâu. |
Bernafas perlahan. Thở nhẹ. |
Kau bilang aku pecundang, dan nafasku bau. Anh bảo tôi là thằng hèn và miệng tôi rất hôi. |
Aku tak bisa bernafas. Tôi không thở được. |
Nah — (Tepuk tangan) Saya tidak tahu berapa banyak orang yang Anda kenal yang akan mau masuk ke terusan air dalam tahu bahwa ada seekor buaya di dalamnya untuk datang dan menolong Anda, namun bagi Solly, tindakannya sama alaminya seperti bernafas. Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy. |
Jadi saya memejamkan mata, mengambil nafas dan nyanyian pertama yang keluar adalah "Summertime," dari Porgy dan Bess. Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess. |
Dan untuk mengatur nafas, tak perlu berhenti. Và gần như không ngừng lại để thở. |
Manusia di negara maju menghabiskan lebih dari 90 persen hidupnya di dalam ruangan di mana mereka bernafas dan bersinggungan dengan triliunan bentuk kehidupan yang tidak kasat mata: mikroorganisme. Con người trong thời đại ngày nay dành hơn 90% thời gian ở trong nhà, nơi họ hít thở và tiếp xúc với hàng ngàn sinh vật mà mắt thường không thể quan sát được: những vi sinh vật. |
Terkadang gerobaknya terasa begitu berat dan pekerjaannya begitu melelahkan sehingga saya kira paru-paru saya akan pecah, dan saya sering harus berhenti untuk mengatur nafas saya. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
ROMEO Bukan aku, kecuali nafas pilu mengeluh, ROMEO Không phải tôi, trừ khi hơi thở của chán nản rên rỉ, |
Pertama, " Nafas Tuhan. Đầu tiên, " Hơi thở của Chúa. |
Tarik nafas, Neo. Thở đi, Neo. |
Tetap bernafas di setiap serangan. Hãy thở mạnh mỗi cú đánh. |
Kini kita bisa tarik nafas... Giờ chúng ta có thể nghỉ ngơi... |
Tarik nafas. Hít thở, hít thở. |
Masih bernafas. Vẫn còn thở. |
Sehubungan dengan kebinasaan manusia dan binatang dalam air-bah di seluruh bumi, Alkitab melaporkan, ”Matilah segala yang ada nafas [neʹ·sha·mahʹ] hidup [ruʹahh, roh] dalam hidungnya, segala yang ada di darat.” Khi nói đến sự hủy diệt người và thú trong một trận nước lụt toàn diện, Kinh-thánh kể lại: “Các vật có hơi [ruʹahh, thần linh] thở [ne·sha·mahʹ] sự sống trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:22, NW). |
Jantung Anda mungkin akan berdegup kencang, Anda mungkin akan bernafas lebih cepat, mungkin sampai berkeringat. Tim bạn sẽ đập mạnh, nhịp thở cũng nhanh hơn, và có thể toát cả mồ hôi nữa. |
Jadi kau tak bisa bernafas dalam air? Vậy là không thở được dưới nước? |
Dan dengan nafas yang terakhir, ia berseru, ”Sudah selesai.” Với hơi thở cuối cùng ngài kêu to lên: “Mọi việc đã được trọn!” |
Benji, bernafaslah! Benji, hít thở đi! |
Tak boleh dorong - dorongan, Menggigit dan bernafas api. Không xô đẩy nhau, không cắn và không thở ra lửa. |
Setiap kali saya menarik nafas, saya menghirup sejuta-milyar-milyar atom oksigen. Mỗi khi tôi hít thở, tôi hít vào hàng triệu tỉ tỉ các nguyên tử oxi. |
Dia tersungkur ke tanah begitu saja dengan tongkat yang masih menancap berusaha bernafas melewati darahnya. Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bernafas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.