Berlijnse Muur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Berlijnse Muur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Berlijnse Muur trong Tiếng Hà Lan.
Từ Berlijnse Muur trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bức tường Berlin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Berlijnse Muur
Bức tường Berlin
In de herfst van 1989 viel de Berlijnse muur. Bức Tường Berlin sụp đổ vào mùa thu năm 1989. |
Xem thêm ví dụ
„De [Berlijnse] muur zal misschien poreuzer worden naarmate de Oost-Westbanden in aantal toenemen. “Sự bang giao giữa Đông và Tây càng tăng thì bức tường [Bá-linh] càng dễ lung lay. |
De Berlijnse muur wordt neergehaald terwijl het communisme zijn greep verliest Bức Tường Berlin bị phá đổ khi Chủ Nghĩa Cộng Sản mất ảnh hưởng |
De val van de Berlijnse muur zou er misschien niet gekomen zijn. Sự sụp đổ của bức tường Berlin có thể sẽ không tồn tại. |
Toen de Berlijnse Muur gevallen was, hielp hij haar ontsnappen. Sau khi bức tường Berlin sụp đổ, ông ta đã giúp mẹ tôi chạy trốn. |
In 1989 viel de Berlijnse Muur en daarmee ook het communistische blok van Oost-Europa. Vào năm 1989, Bức Tường Berlin sụp đổ và có sự thay đổi chính trị ở Đông Âu. |
De Berlijnse Muur was het bekendste symbool van de Koude Oorlog en de deling van Duitsland. Bức tường này là một trong những biểu tượng nổi tiếng nhất của cuộc Chiến tranh Lạnh và của việc chia cắt nước Đức. |
Symbolisch is de val van de Berlijnse Muur. Chương trình được thực hiện nhằm chào mừng sự sụp đổ của Bức tường Berlin. |
Het laatste slachtoffer was Chris Gueffroy op 6 februari 1989 aan de Berlijnse Muur. Nạn nhân cuối cùng bị bắn chết là Chris Gueffroy vào ngày 6 tháng 2 năm 1989. |
In de herfst van 1989 viel de Berlijnse muur. Bức Tường Berlin sụp đổ vào mùa thu năm 1989. |
De val van de Berlijnse muur luidde voor Europa een nieuw tijdperk in. Bức Tường Berlin sập xuống, báo hiệu một kỷ nguyên mới cho Âu Châu. |
Op 9 november werd de Berlijnse Muur geopend. Bức tường Berlin được mở cửa vào ngày 9 tháng 11. |
Al voordat de Berlijnse Muur viel, besloten enkele van die landen de kerk te erkennen. Một số quốc gia đó đã cho phép Giáo Hội được công nhận trước khi bức tường Berlin sụp đổ. |
NA DE VAL van de Berlijnse muur in 1989 kwamen er tal van goed bewaarde geheimen aan het licht. SAU KHI Bức Tường Berlin sụp đổ vào năm 1989, một số bí mật đã giữ kín được tiết lộ. |
Eén geleerde noemde deze wending in de gang van zaken ’het wetenschappelijke equivalent van het afbreken van de Berlijnse muur’. Một học giả gọi biến cố này là “tương đương với sự sụp đổ của bức tường Bá Linh về phương diện kiến thức”. |
Het was het jaar waarin er een einde kwam aan de Koude Oorlog, het jaar dat de Berlijnse Muur viel. Năm đó cũng là năm chiến tranh lạnh kết thúc, năm bức tường Berlin sụp đổ. |
De laatste tien jaar of zo voordat in 1989 de Berlijnse muur viel, maakten ze publicaties in klein formaat voor ons. Khoảng mười năm trước khi Bức Tường Berlin sụp đổ vào năm 1989, họ đặc biệt sản xuất sách báo cỡ nhỏ để gửi cho chúng em. |
Eertijds in 1989, enkele maanden voor de historische val van de Berlijnse muur, voerde de jongerenpelgrimstocht naar Santiago de Compostella in Spanje. Hồi năm 1989, vài tháng trước cuộc sụp đổ lịch sử của bức tường Berlin, cuộc hành hương của giới trẻ đã dừng lại tại Tây Ban Nha, tại Santiago de Compostela. |
In 1989, bij de val van de Berlijnse Muur, kreeg een Londense stadsplanner een telefoontje van een collega uit Moskou, die zei: Quay trở về năm 1989, khi thành Berlin sụp đổ một nhà hoạch định đô thị ở Luân Đôn nhận một cuộc gọi từ một người đồng nghiêp ở Moscow nói đại khái là |
In 1989, bij de val van de Berlijnse Muur, kreeg een Londense stadsplanner een telefoontje van een collega uit Moskou, die zei: "Hallo, hier Vladimir. Quay trở về năm 1989, khi thành Berlin sụp đổ một nhà hoạch định đô thị ở Luân Đôn nhận một cuộc gọi từ một người đồng nghiêp ở Moscow nói đại khái là "Chào, Vladimir đây. |
Na de val van de Berlijnse muur maakte de marine dit systeem beschikbaar voor bio- akoestici die walvissen bestudeerden om te zien wat zij konden horen. Sau khi bức tường Berlin sụp đổ, hải quân đưa hệ thống có sẵn cho các nhà âm học về cá voi để hiểu điều mà họ có thể nghe thấy. |
Na de loopgravenoorlog van de Eerste Wereldoorlog komt de Maginot-lijn van de Tweede Wereldoorlog, en dan, in de Koude Oorlog, komen het IJzeren Gordijn en de Berlijnse Muur. Từ hào quân sự trong Thế Chiến thứ nhất đến phòng tuyến Maginot ở Thế Chiến thứ 2, và sau đó đi vào Chiến tranh lạnh, "Iron Curtain" - Bức màn sắt, "Berlin Wall" - Bức tường Berlin. |
Het museum maakt het systeem van de grensbeveiliging aan de Berlijnse Muur aanschouwelijk en documenteert geslaagde vluchtpogingen en de gebruikte middelen, zoals heteluchtballonnen, vluchtauto's, kabelbanen en een mini-onderzeeër. Viện trưng bày hệ thống bảo vệ biên giới, tư liệu về các cuộc chạy trốn thành công và các phương tiện đã được sử dụng để bỏ trốn như khinh khí cầu, ô tô hay một tàu ngầm nhỏ. |
Maar amper een jaar later klaagden zij dat zij „het moeilijker vonden om het hoofd te bieden aan de harde wereld van kapitalistische democratie dan aan het leven dat beschermd werd door de Berlijnse muur”. Nhưng rồi hơn một năm sau, họ than phiền “thấy đời sống trong thế giới tư bản lại còn khó khăn hơn đời sống trong xã hội chủ nghĩa được che chở bởi bức tường Bá Linh”. |
Misschien konden we er net zo naar kijken als naar de val van de Berlijnse muur, waar een afscheiding die twee soorten mensen gescheiden hield bezweken was en een deur had geopend voor verdere communicatie. Chúng ta có thể nhìn nhận về vấn đề này một cách đơn giản hơn đối với sự sụp đổ của bức tường Berlin, nơi mà sự phân chia tách rời hai dân tộc đã sụp đổ và mở ra một cánh cửa cho sự tự do giao tiếp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Berlijnse Muur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.