berkeringat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berkeringat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berkeringat trong Tiếng Indonesia.

Từ berkeringat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ra mồ hôi, mướt, chảy mồ hôi, đổ mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berkeringat

ra mồ hôi

verb

Dan aku berkeringat deras.
Và tôi đang ra mồ hôi như tắm.

mướt

verb

chảy mồ hôi

verb

Kau akan berkeringat sampai habis.
Cậu phải chảy mồ hôi để lôi nó ra.

đổ mồ hôi

verb

Kami akan meninggalkan ini di belakang yang berkeringat.
Ta sẽ để những cái đổ mồ hôi này lại sau.

Xem thêm ví dụ

Ya, Ritchie, jangan sampai berkeringat.
Phải rồi, Ritchie, đừng bận tâm.
Apa malaikat juga berkeringat?
Thiên thần có vậy không?
Jantung Anda mungkin akan berdegup kencang, Anda mungkin akan bernafas lebih cepat, mungkin sampai berkeringat.
Tim bạn sẽ đập mạnh, nhịp thở cũng nhanh hơn, và có thể toát cả mồ hôi nữa.
Selang beberapa saat saya mulai berkeringat.
Và chỉ sau một lúc tôi đã bắt đầu đổ mồ hôi.
Tinggi kurus dan mereka... menarik dan menghentak saat berkeringat.
Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người.
Khamir jadi hidup dan mulai makan gula- gula, menghasilkan karbon dioksida dan alkohol -- sebenarnya khamir itu bersendawa dan berkeringat, itulah roti.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
Jangan berkeringat begitu, Paul.
Đừng sợ, Paul.
Paling sedikit, saya saat ini telah mengetahui apa yang dirasakan oleh para pembicara kami: tangan berkeringat, malam-malam tanpa tidur, rasa takut yang tidak wajar terhadap jam.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
Mereka menghadapi banyak kesukaran dengan berani, seperti serangan malaria yang bertubi-tubi dengan gejala-gejalanya berupa: menggigil, berkeringat, dan mengigau.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
Aku lelah dan berkeringat Tetapi anda tidak boleh melihat kerana aku ditutup-tutupi.
Mệt nhoài và đầy mồ hôi nhưng bà không thể thấy vì cháu mặc rất kín.
Ketika saya berdoa, anak itu langsung berkeringat dan demamnya turun.
Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt.
Setiap malam, Aku bangun berkeringat ketakutan dan sendirian.
Mỗi đêm, tôi đều tỉnh dậy trong tình trạng toát đầy mồ hôi lạnh, sợ hãi và cô độc.
Kau akan berkeringat sampai habis.
Cậu phải chảy mồ hôi để lôi nó ra.
Terima kasih untuk " Keadilan " itu, sekarang tubuhku tak bisa berkeringat.
Cám ơn về cái " công lý " đó nhé, giờ ta không bao giờ có thể đổ mồ hôi.
Kami akan meninggalkan ini di belakang yang berkeringat.
Ta sẽ để những cái đổ mồ hôi này lại sau.
Daripada kita berkeringat di gurun dengan pelatih tidak jelas.
Để thay cho việc tập bóng của chúng ta ở chỗ khốn đó với huấn luyện viên Chết-Tiệt.
Mereka terlihat berkeringat dan hal itu sungguh berat.
Bạn có thể thấy họ đang toát mồ hôi, nhưng họ rắn rỏi.
Aku berkeringat jika gugup.
Chú đổ mồ hôi khi lo lắng.
Apa kau berkeringat?
Cậu toát mồ hôi à?
Apakah kau terasa berkeringat, Sakit kepalamu?
Có phải anh thấy hơi đau đầu một chút?
Dan aku tidak ingin berkeringat malam ini.
Tớ không muốn bộ cánh này ướt mồ hôi đâu.
Ketika hari semakin panas, kaki saya yang berkeringat akan terluka karena tergesek garam bata yang ada di kantong pelana.
Khi thời tiết trong ngày trở nên nóng hơn, đôi chân đẫm mồ hôi của tôi thấy đau nhói khi chúng cọ xát vào những cục muối đá ở trên bộ yên thồ.
Kami semua berkeringat dan mengumpat.
Chúng tôi vừa đổ mồ hôi vừa chửi thề.
Jari-jariku sudah berkeringat, aku bisa saja menekan tombol ini.
nó có thể trượt ra ngoài và gây ra sự cố bất ngờ.
Jadi kupikir, berkeringat, lalu bunuh makhluk itu.
là giết được thứ quái dị.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berkeringat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.