berkah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berkah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berkah trong Tiếng Indonesia.

Từ berkah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ân điển, ơn, đồng ý, ân huệ, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berkah

ân điển

(grace)

ơn

(mercy)

đồng ý

(approving)

ân huệ

(boon)

hạnh phúc

(mercy)

Xem thêm ví dụ

Marilah kita memohon dengan sangat kepada Tuhan untuk memberkahi pikiran dan jiwa kita dengan percikan iman yang akan memungkinkan kita menerima dan mengenali pelayanan ilahi Roh Kudus untuk keadaan, tantangan, dan kewajiban keimamatan khusus kita.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
(Tata cara penyelamatan mencakup pembaptisan, pengukuhan, penahbisan pada Imamat Mekisedek [bagi pria], pemberkahan bait suci, dan pemeteraian bait suci [lihat topik ajaran 7, “Tata Cara dan Perjanjian,” dalam Dokumen Inti Penguasaan Ajaran].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
Saya juga berdiri di tepi Sungai Susquehanna di mana Joseph dan Oliver, diberkahi dengan wewenang dan kunci-kunci, dibaptiskan.
Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm.
Pekerjaan -- seperti ditunjukkan oleh Carl, kita diberkahi dengan teknologi yang memungkinkan kita untuk bekerja setiap menit dan setiap hari dari lokasi mana pun di planet ini -- kecuali dari Hotel Randolph. (lokasi TED dilakukan) (Tertawa)
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
* Kita dapat menemukan bersama arti istilah seperti pemberkahan, tata cara, pemeteraian, imamat, kunci-kunci, dan kata-kata lain yang berkaitan dengan peribadatan bait suci.
* Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ.
Pemberkahan
Lễ Thiên Ân
Untuk apa semua itu, kalau bukan karena berkah kebebasan?
Tất cả chúng, không phải đều là để đổi lại tự do sao?
Dengan cara ini, orang-orang yang meninggal tanpa menerima tata cara penting seperti pembaptisan dan pengukuhan, pemberkahan, dan pemeteraian memiliki kesempatan untuk menerima tata cara ini.
Theo cách này, những người nào đã qua đời mà chưa nhận được các giáo lễ thiết yếu như phép báp têm và lễ xác nhận, lễ thiên ân và lễ gắn bó, thì có được cơ hội để chấp nhận các giáo lễ này.
Lagi pula, Allah menginginkan kita masing-masing, sebagai anak-anak-Nya, untuk kembali kepada-Nya sebagai Orang Suci yang diberkahi, dimeteraikan dalam bait suci sebagai keluarga, kepada leluhur kita, dan kepada keturunan kita.15
Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15
Biarkan rasa syukur itu mengalir menjadi berkah bagi semua yang ada di sekeliling Anda, dan ini akan menjadi hari yang indah.
Hãy để sự biết ơn này ngập tràn...... trong trái tim bạn và những người xung quanh...... như thế, hôm nay sẽ là một ngày thật tuyệt vời.
Mereka memerlukan kuasa imamat yang dapat datang melalui pemberkahan dan pemeteraian.
Họ cần quyền năng của chức tư tế mà có thể đến qua lễ thiên ânlễ gắn bó.
Keindahan alam adalah berkah yang menumbuhkan penghargaan dan rasa syukur.
Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà... ... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc.
* Berkumpullah sehingga Aku boleh memberimu hukum-Ku dan agar kamu boleh diberkahi, A&P 38:31–33.
* Hãy quy tụ lại để ta sẽ ban cho các ngươi luật pháp của ta và để các ngươi sẽ được ban cho, GLGƯ 38:31–33.
Kalau Afrika punya sesuatu untuk dibagikan, itu adalah berkah masyarakat yang lebih kolektif.
Nếu Châu Phi có một món quà cần chia sẻ thì đó là món quà từ một xã hội đề cao tính cộng đồng.
Menjadi berkah di saat seperti ini.
Một hạnh phúc, trong một khoảnh khắc.
Selain pemeteraian dan pemberkahan, tata cara-tata cara lainnya dilaksanakan dalam bait suci.
Ngoài lễ gắn bó và lễ thiên ân, các giáo lễ khác cũng được thực hiện trong đền thờ.
Kami juga menghargai pengetahuan akademis yang meningkatkan pemahaman, namun di gereja sekarang, seperti dahulu kala, menetapkan ajaran Kristus atau mengoreksi penyimpangan-penyimpangan ajaran adalah masalah wahyu ilahi kepada mereka yang diberkahi Tuhan dengan wewenang kerasulan.2
Chúng ta quý trọng giới thông thái đã gia tăng sự hiểu biết, nhưng trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng đối với những người được Chúa ban cho thẩm quyền của sứ đồ.2
Pemberkahan bait suci diberikan berdasarkan wahyu.
Lễ thiên ân trong đền thờ được ban cho qua sự mặc khải.
di hari kelahiran, kau diberkahi kelebihan yang tak dimiliki semua orang.
Từ lúc mới sinh, các bạn đã có ưu thế hơn những người khác.
Jumlah anggota yang menghapuskan nama mereka dari catatan keanggotaan Gereja selalu sangat kecil dan menjadi semakin kecil pada tahun-tahun belakangan daripada di masa lalu.24 Peningkatan statistik ditunjukkan secara dramatis dalam beberapa bidang tertentu, misalnya anggota yang diberkahi dengan rekomendasi bait suci yang berlaku, orang dewasa pembayar persepuluhan penuh, dan mereka yang melayani misi.
Con số các tín hữu yêu cầu xóa bỏ tên của họ ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội luôn luôn là rất nhỏ và giảm đi đáng kể trong những năm gần đây hơn trong quá khứ.24 Số thống kê gia tăng rõ ràng trong vài lãnh vực, như các tín hữu được làm lễ thiên ân với giấy giới thiệu đi đền thờ, những người thành niên đóng tiền thập phân đầy đủ, và những người phục vụ truyền giáo, đều rất đáng kể.
Ambil berkah dan keluarlah.
Hãy đến chạm chân bố rồi đi ra ngoài chơi đi con.
Kita adalah para putri yang menaati perjanjian dalam kerajaan-Nya, dan diberkahi dengan kuasa melalui perjanjian-perjanjian kita, kita siap untuk melakukan tugas kita.
Chúng ta là các con gái tuân giữ giao ước trong vương quốc của Ngài, và được ban cho quyền năng qua các giao ước của mình, chúng ta được chuẩn bị để làm bổn phận của mình.
Kita masing-masing diberkahi dengan hak pilihan.
Mỗi người trong chúng ta được ban cho quyền tự quyết.
Kini kau akan melaluinya juga, ini adalah berkah.
Và những gì em đang trải qua lúc này, nó là một món quà.
McKay menugasi Brother Hinckley untuk memutuskan bagaimana menyediakan tata cara pemberkahan menggunakan film agar kebutuhan terjemahan dapat dipenuhi bagi Gereja yang semakin berkembang.
McKay đã chỉ định cho Anh Hinckley phải quyết định cách sử dụng phim ảnh để làm giáo lễ thiên ân hầu đáp ứng nhu cầu phiên dịch vì Giáo Hội đang được bành trướng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berkah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.