berhutang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berhutang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berhutang trong Tiếng Indonesia.

Từ berhutang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berhutang

nợ

verb

Sebagian dari kita telah terjerat di dalam jala hutang yang berlebihan.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.

Xem thêm ví dụ

Sebagian dari kita telah terjerat di dalam jala hutang yang berlebihan.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Aku tahu pasti saat ini sangat sulit bagimu, tapi kau berhutang padaku $ 32,000 untuk denda itu.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
Kamu sdh hutang banyak.
Em đang bợ chị cả một gia tài đấy.
Anda berhutang kepada Ashley.
Anh nợ Ashley điều đó.
Sebenarnya, hutangmu dua.
Thực sự, Anh nợ tôi 2 lần.
Kau sudah berhutang satu hal darinya.
Mẹ đã nợ ông ta một lần.
□ Mengapa orang-orang Israel berhutang perasaan takut kepada Yehuwa?
□ Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có bổn phận phải kính sợ Đức Giê-hô-va?
Seluruh urusan hutang Anda, tidak berlaku lagi.
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
Sama seperti kalian para Lannisters berurusan dengan hutang.
Cũng nhiều như nhà Lannister thích nhắc về việc trả được nợ.
Aku berhutang padanya.
Tôi muốn nói, tôi cũng có nợ cổ.
Kau harus membayar hutangmu!
Thiếu nợ không lo trả, còn lo kiếm ăn
Dia selalu mengatakan dia berhutang budi padamu dan dia harus membayarnya suatu hari nanti.
Anh nhà tôi cứ luôn miệng nói mang ơn anh và một ngày nào đó sẽ đền ơn của anh.
Aku akan berhutang padamu.
Tôi sẽ mắc nợ cô.
Aku berhutang kepadamu, Maester Qyburn.
Ta mắc nợ ngươi, Học Sĩ Qyburn.
Itu adalah hutang kepada anak-anak kita, cucu-cucu kita, dan generasi yang tidak akan pernah kita temui untuk membuatnya tetap aman dan meneruskannya.
Chúng ta có trách nhiệm với con cái của chúng ta, cháu chắt và những thế hệ sau mà chúng ta sẽ không bao giờ gặp là phải đảm bảo an toàn và truyền lại cho chúng kho báu này.
Aku tak berhutang apa- apa padanya
Anh không nợ hắn gì cả
Dan metafora dari keanggotaan dari keluarga manusia yang besar ini adalah cara anak-anak kita menggambarkan uang yang akan mereka tanamkan untuk mengorbankan kerbau yang dipercaya akan membawa jiwa kita dari sini menuju alam baka, dan anak-anak itu akan menjelaskan bahwa mereka menanamkan uang mereka karena ingin membalas hutang kepada orang tuanya akan tahun-tahun yang dihabiskan orang tuanya untuk merawat dan menjaga mereka.
Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng.
Dewa atau bukan, hutang tetap harus di bayar.
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
Aku sudah membayar hutangku.
Tôi phải trả lại món nợ của tôi.
Berapa banyak hutang mu padanya?
Anh nợ hắn bao nhiêu?
Sebuah judul kecil bertanya, ”Apakah kegagalan Dunia Ketiga melunasi hutang dapat mengakibatkan kejatuhan ekonomi kita?”
Một bài tiểu đề là câu hỏi: “Có thể nào sự phá sản vỡ nợ của thế giới thứ ba đưa chúng ta đến sụp đổ kinh tế không?”
Dahulu di Amerika, kuliah tidak berarti lulus dengan hutang.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
Ichirō, yang sekarat karena kanker, ingin Logan untuk menemani Yukio ke Jepang sehingga dia dapat membayar hutang nyawanya.
Yashida, người đang kiệt quỵ bởi ung thư, muốn Logan đi cùng Yukio đến Nhật Bản để ông ta có thể trả ơn món nợ của mình.
Surat hutang
Trái phiếu.
Kita berhutang banyak kepada para penerjemah zaman dahulu ini, mereka yang mati syahid.
Chúng ta mang ơn rất nhiều đối với những dịch giả và tuẫn đạo đó của thời kỳ đầu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berhutang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.