bercanda trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bercanda trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bercanda trong Tiếng Indonesia.

Từ bercanda trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nói đùa, đùa, lời nói đùa, câu nói đùa, giễu cợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bercanda

nói đùa

(joke)

đùa

(joke)

lời nói đùa

(joke)

câu nói đùa

(joke)

giễu cợt

(joke)

Xem thêm ví dụ

Apa kau bercanda?
Em đang đùa sao?
Oh, kau pasti bercanda!
Tụi bây giỡn với tao hả!
Apakah Kamu bercanda?
Mấy người đang giỡn đó hả?
Kau bercanda.
Em giỡn à.
Kau suka bercanda.
Nàng cũng thật biết trêu chọc ta.
Kau pasti bercanda.
Cậu đùa tôi sao.
Kau pasti bercanda.
Anh đang nói dối tôi.
Kau bercanda,'kan?
đang đùa, phải không?
Tak bercanda, Finch.
Không đùa, Finch.
kau tak bercanda, Gregory.
Anh không đùa chứ, Gregory.
Berhenti bercanda!
Ngừng nói đùa!
Apakah Kau bercanda?
Cậu đùa chắc?
Kau bercanda kan?
Anh đang đùa thôi đúng không?
Benar, dan saya sering bercanda dengan Rufus saat dia pulang bahwa saya tidak yakin dia dapat menemukan bayi kami di antara bayi- bayi yang lain.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
Orang sering bercanda mengenai keterlambatannya.”
Nhiều người đem tật anh ra châm biếm”.
Kau tidak sedang bercanda.
Anh hẳn là đang đùa tôi.
Cuma bercanda.
Hơi giống 1 trò cười.
Kau bercanda?
Chị đùa hả?
Apa kau bercanda?
Không thể tin được.
Apa kau bercanda?
Cậu đang đùa à?
Kau pasti bercanda.
đang đùa hả.
Alih-alih "melakukan tugasnya," ia dan Sheriff blubs suka bercanda, mengabaikan tugas mereka demi bersenang-senang.
Và thay vì "thực hiện nghĩa vụ của họ", Durland và Blubs lại thích trêu đùa (cởi áo ra và chạy vòng quanh vòi chữa cháy,...)
Sayang, satu-satunya saat kau mengkhawatirkan Marinir adalah saat mereka berhenti bercanda.
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền.
Kau bercanda denganku?
Anh đùa tôi à?
Canda tawa bersama mempersatukan kita.
Khi chúng ta cùng nhau cười, điều đó sẽ đoàn kết chúng ta lại với nhau.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bercanda trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.