beogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beogen trong Tiếng Hà Lan.
Từ beogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là định, dự định, có ý định, nghĩ, nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beogen
định(intend) |
dự định(contemplate) |
có ý định(mean) |
nghĩ(contemplate) |
nghĩa là(mean) |
Xem thêm ví dụ
Analysevragen beogen doorgaans minimaal een van de volgende drie doelen. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
We handhaven een verouderde werkwijze die haaks staat op het doel dat wij allemaal beogen: veiligere gemeenschappen. Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn. |
(b) Welk doel dienen wij met het aankweken van godvruchtige vrees te beogen? b) Khi chúng ta vun trồng sự kính sợ Đức Chúa Trời, thì chúng ta nên nhắm tới mục tiêu nào? |
Welk doel beogen ouderlingen wanneer zij een geval van kwaaddoen behandelen, en welke hoedanigheid zal hen helpen dat doel te bereiken? Các trưởng lão có mục tiêu nào khi giải quyết một trường hợp phạm tội và đức tính nào sẽ giúp họ đạt được mục tiêu đó? |
Afzonderlijke regeringen bevorderen het nationalisme, waardoor de mensheid verdeeld wordt; nationalisme legt de nadruk op de belangen van één natie in plaats van het algehele welzijn van alle natiën te beogen. Mỗi chính phủ đề cao chủ nghĩa quốc gia vốn là một nguyên nhân gây chia rẽ giữa con người; chủ nghĩa quốc gia đặt nặng quyền lợi của một quốc gia hơn là mưu cầu lợi ích chung cho tất cả các nước. |
7 Bij het formuleren van schriftelijke overeenkomsten dienen de partijen niet alleen te denken aan wat zij beogen maar ook aan mogelijke consequenties, zoals de wijze waarop de overeenkomst beëindigd zal worden ingeval dit noodzakelijk wordt (Spreuken 21:5). 7 Khi dự thảo viết giấy thỏa thuận, hai bên cần phải nghĩ không chỉ về những mục tiêu, mà cả về những hậu quả có thể xảy ra, chẳng hạn như sẽ làm gì để hủy bỏ giao kèo nếu cần (Châm-ngôn 21:5). |
4 Wat beogen wij met lectuurverspreiding? 4 Mục tiêu của chúng ta là gì khi phân phát sách báo? |
In bepaalde landen hebben zij een actie op touw gezet die zou beogen mensen tegen „gevaarlijke sekten” te beschermen maar hebben Jehovah’s Getuigen ten onrechte genoemd en ons aldus door insinuatie beschuldigd. Tại vài nước, họ đã đẩy mạnh một chiến dịch làm ra vẻ là nhắm vào việc bảo vệ dân chúng khỏi “giáo phái nguy hiểm” nhưng lại sai lầm kể Nhân Chứng Giê-hô-va trong số này và vì vậy họ buộc tội chúng ta bằng những lời lẽ bóng gió. |
Omdat ze krachtige waarheden behelzen die op diverse terreinen van het gezinsleven het welzijn van allen beogen. Bởi vì các nguyên tắc đó tiêu biểu cho những lẽ thật có tác động mạnh mang lại lợi ích cho mọi người trong nhiều khía cạnh của đời sống gia đình. |
Als er geen vaste en onveranderlijke waarheden waren, zou de gave van keuzevrijheid zonder betekenis zijn omdat we de gevolgen van onze daden nooit zouden kunnen voorzien en beogen. Nếu không phải là thực tế của các lẽ thật vững chắc và cố định thì ân tứ về quyền tự quyết sẽ là vô nghĩa vì chúng ta sẽ không bao giờ có thể thấy trước và hoạch định kết quả của hành động của mình. |
De mens maakt geen aarden potten, tv’s en computers zonder daarmee een doel te beogen. Người ta nặn ra những cái bình đất hay chế tạo ti-vi, máy vi tính không phải là không có một mục đích. |
Zich aan Jehovah’s autoriteit onderwerpen, is zelfs een genoegen, want zijn wetten beogen altijd ons uiteindelijke welzijn. — Psalm 19:7, 8. Việc vâng phục uy quyền của Đức Giê-hô-va thậm chí là một sự vui thích, vì luật pháp của Ngài luôn luôn đem lợi ích tối hậu cho chúng ta (Thi-thiên 19:7, 8). |
Getuige de huidige stand van de techniek is hij uit de rolstoel, maar we moeten beter werk doen in bionica als we ooit volledige rehabilitatie beogen voor mensen met zulke zware verwondingen. Như là một minh chứng cho công nghệ hiện nay, ông ấy bước ra khỏi xe lăn, nhưng ta cần làm máy sinh kỹ thuật tốt hơn để ngày kia khôi phục hoàn toàn một người có mức thương tật đến mức này. |
Zij beogen hetzelfde doel, namelijk de christelijke broeder indien enigszins mogelijk te winnen. Mục tiêu của họ cũng là để được lại người anh em nếu có thể được. |
De mens maakt geen aarden potten, televisietoestellen en computers zonder daarmee een doel te beogen. Người ta nặn ra những cái bình đất hay chế tạo ti-vi, máy vi tính không phải là không có một mục đích. |
Met het gebruik van visuele hulpmiddelen bij het spreken en onderwijzen beogen we niet, ons publiek aangenaam te onderhouden. Mục tiêu của chúng ta trong việc dùng phương pháp trực quan khi giảng dạy không phải là để giúp vui. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.