benzinărie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ benzinărie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benzinărie trong Tiếng Rumani.

Từ benzinărie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trạm lấy xăng, trạm xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ benzinărie

trạm lấy xăng

noun

trạm xăng

noun

A furat un camion şi a aruncat în aer o benzinărie.
Hắn đánh cắp một chiếc xe của quân đội và đậu ở trạm xăng.

Xem thêm ví dụ

În ziua următoare, cadavrele lui Mussolini și Petacci au fost duse în Piazzale Loreto din Milano și atârnate cu capul în jos în fața unei benzinării.
Ngày hôm sau, ngày 29 tháng 4, thi thể của Mussolini và Petacci được đưa đến Loreto Piazzale ở Milan và treo ngược trước một trạm xăng gần quảng trường thành phố.
Acest Jenkins de la benzinărie, mai trăieşte încă?
Ông Jenkins ở trạm bán xăng đó Còn sống ko?
După absolvire, a lucrat timp de 15 luni la o benzinărie, până când a reușit să strângă suficienți bani pentru a-și cumpăra o chitară Stratocaster din 1996 semnată Stevie Ray Vaughan.
Sau khi tốt nghiệp, anh đã làm việc trong 15 tháng tại một trạm gas đến khi tiết kiệm được đủ tiền để mua một chiếc guitar năm 1996 của Stevie Ray Vaughan hiệu Strartocaster.
Prin intermediul unor puneri în scenă însufleţitoare, cursanţii au arătat cum s-au străduit să fie zeloşi în predicare, găsind ocazii de a predica vestea bună în avioane, în restaurante şi în benzinării.
Bằng những màn diễn lại sống động, các học viên cho thấy họ siêng năng trong thánh chức, tìm dịp để rao giảng về tin mừng trên máy bay, tại nhà hàng và trạm xăng.
Mă aflu la o benzinărie, în Sheboygan.
Chị đang ở trạm xăng, ở Sheboygan.
Mai puţine benzinării per capita cu atât mai mari deveniţi - nimic surprinzător.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
Îmi amintesc că odată ne-am oprit la o benzinărie și, după ce am făcut plinul, l-am întrebat pe angajatul de acolo, care era alb, dacă Gloria putea folosi toaleta.
Sau khi đổ đầy xe, tôi hỏi một nhân viên để xin cho Gloria dùng phòng vệ sinh.
De ce benzinăriile sunt mereu una lângă cealaltă?
Tại sao những trạm xăng luôn ở kề bên nhau
Acum sunt la benzinărie... şi nu pot găsi pe nimeni.
Giờ tớ đang ở một trạm bơm xăng... và tớ không thấy một ai hết.
Cum ar fi PIN-ul oricărui card folosit la o benzinărie.
Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng.
Înregistrările din benzinărie au surprins imaginea unei maşini.
Các camera ở trạm xăng đã quay hình xe.
Următoarea benzinărie
Trạm xăng gần nhất
Dacă stai toată ziua într-o benzinărie, vezi multe exemple de moralitate și imoralitate.
Bạn mà ngồi ở cây xăng cả ngày xem, bạn sẽ thấy rất nhiều điều có đạo đức và vô đạo đức, để tôi kể cho mà nghe.
Păi, exista o benzinărie şi un câmp mare.
À đó là một trạm xăng Và một cánh đồng rộng
De ochii lumii, Marte se transformă într-o uriaşă benzinărie.
Có vẻ như sẽ biến Sao Hỏa thành trạm cung ứng nhiên liệu khổng lồ.
Se pare că benzinăria aia de lângă Sana'a a avut un computer cu acces la internet.
Hóa ra trạm xăng đó có máy tính kết nối Internet.
De asta mă gândesc la cât a stat în benzinăria aia în Yemen.
Thế nên tôi cứ nghĩ mãi hắn làm gì ở trạm xăng đó.
Cea de la benzinărie, de ieri.
Cái con ở trạm xăng ngày hôm nọ.
Să capturăm benzinăria şi să aşteptăm.
Vậy hãy chiếm trạm xăng và đợi.
Mă spălam şi mă bărbieream în toaletele benzinăriilor.
Tôi cạo râu và tắm rửa trong nhà vệ sinh ở các trạm xăng.
Puteam să mă curăţ la benzinărie.
Lẽ ra tôi đã có thể xả nước ở trạm xăng.
Te sun de pe telefonul benzinăriei.
Tớ đang gọi từ một cái điện thoại trong trạm xăng.
Deci, conduceţi pe autostradă şi doriţi să ştiţi unde-i următoarea benzinărie. Aveţi o hartă care vă spune că acea benzinărie apare mai departe.
Nếu bạn đang lái trên đường cao tốc và bạn muốn biết trạm xăng kế tiếp ở đâu, bản đồ nói trạm xăng ở cuối đường.
Dacă avem noroc, e o benzinărie.
Nếu gặp may thì là một trạm xăng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benzinărie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.