bens imobiliários trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bens imobiliários trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bens imobiliários trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bens imobiliários trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quyền sở hữu, Sở hữu, tài sản, của cải, bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bens imobiliários

quyền sở hữu

(ownership)

Sở hữu

(ownership)

tài sản

của cải

bất động sản

(real estate)

Xem thêm ví dụ

Tenho as tuas contas " offshore "... os teus bens imobiliários, os teus negócios.
Tôi có tài khoản ngân hàng ngoại quốc của anh Bất động sản của anh, mối làm ăn của anh
Bens imobiliários podem ser destruídos por severos temporais.
Bất động sản có thể bị hủy hoại bởi những cơn bão dữ dội.
Ao mesmo tempo, um tio paterno, sem filhos, que possuía muitos bens imobiliários, pediu-me que gerenciasse seus bens.
Cùng lúc đó, một người chú, không có con và có những bất động sản đồ sộ, muốn tôi quản lý tài sản của chú.
Confrontei-me com uma escolha decisiva: aceitar a oferta do meu tio rico, de gerenciar seus extensos bens imobiliários — resolvendo assim os problemas financeiros da minha família — ou tornar-me ministro de tempo integral de Jeová Deus.
Tôi đứng trước một quyết định trọng đại: nhận lời đề nghị của người chú giàu có để quản lý những bất động sản đồ sộ của chú—nhờ đó giải quyết các vấn đề tài chính của gia đình—hay làm người truyền giáo trọn thời gian của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
O Danny anda a comer a agente imobiliária, mas ainda bem que lá esteve.
Để có thể cho mẹ ra đi. Ờ, Danny ngoại tình với đối tác, nhưng anh mừng là anh ấy có ở đó.
Em 1995, decidiu voltar ao antigo Zaire para entrar nos negócios da família: um total de 17 empresas (banca, pecuária, pesca, exportação de café, imobiliário, distribuição de bens de consumo, transporte de mercadorias, impressão, seguros, mineração e venda de automóveis) criadas pelo pai.
Năm 1995, ông quyết định trở lại Zaire để tham gia kinh doanh - trong tổng số 17 công ty (ngân hàng, chăn nuôi, câu cá, xuất khẩu cà phê, bất động sản, phân phối hàng tiêu dùng, vận chuyển hàng hóa, in ấn, bảo hiểm, khai thác và bán xe).
Assim, as meninas ficavam aptas para fazer fiação, tecelagem, bem como cozinhar e administrar a casa em geral, negociar e fazer transações imobiliárias.
Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản.
Bem, estamos muito longe disso e no momento, o que está acontecendo no setor imobiliário, no de energia, é mais importante para o capital social e o capital de ações.
Mà, chúng ta đang cách rất xa điều này, và từ giờ, điều sẽ xảy ra trong ngành bất động sản, năng lượng quan trọng hơn nhiều với tổng vốn cổ phần và thị phần vốn.
O mercado imobiliário é uma força importante na economia da cidade, como o valor total de todos os bens da cidade de Nova Iorque atingindo os 802,4 bilhões de dólares americanos em 2006.
Địa ốc là một lực lượng chính trong nền kinh tế thành phố vì tổng giá trị của tất cả các bất động sản của thành phố là 802,4 tỷ đô la Mỹ năm 2006.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bens imobiliários trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.