benang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benang trong Tiếng Indonesia.
Từ benang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benang
chỉnoun Seseorang telah melepaskan benang penanda bagian belakang dari mahkotanya, Sir. Có người đã tháo sợi chỉ đánh dấu vương miện, thưa Bệ hạ. |
Xem thêm ví dụ
Anak-anak yang diajar menyikat gigi dan menggunakan benang gigi setelah makan akan lebih sehat semasa muda dan seumur hidup. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Pada punggung dan sisi ia dibawa main dengan dia debu, benang, rambut, dan sisa- sisa makanan. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Ruka memiliki suatu benang yang mengubungkannya dengan masa lalu Makoto yang ia lupakan. Người lãnh đạo ở đây có một quá khứ đen tối mà Madison cảm thấy mình đã từng trải qua. |
Selama puluhan tahun, para ilmuwan telah mempelajari benang yang dihasilkan oleh labah-labah pejaring. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
Seorang sejarawan Prancis sekaligus pakar kesusastraan Romawi dan Yunani bernama Serge Bardet berupaya untuk menemukan titik temu dalam perdebatan ini, yang telah menjadi bagaikan benang kusut selama empat abad belakangan. Sử gia người Pháp kiêm chuyên gia về văn học cổ điển là Serge Bardet đã tìm cách gỡ rối cho chuỗi tranh luận rối như tơ vò hơn bốn thế kỷ qua. |
Seperti tahanan miskin di belenggu memutar nya, Dan dengan benang sutra mencomot kembali lagi, Giống như một tù nhân nghèo trong gyves xoắn của mình, với một sợi tơ plucks nó lại một lần nữa, |
(Yesaya 40:26) Anak yang tertawa seraya ia memperhatikan anak anjing yang mengejar ekornya sendiri atau anak kucing yang sedang bermain dengan gulungan benang wol—tidakkah hal itu memperlihatkan secara tidak langsung bahwa Yehuwa, ”Allah yang bahagia”, memiliki rasa humor? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
Tentu oleh karena ribuan tisikan benang halus itu, bukan? Dan ini berlaku bukan saja untuk kain penutup tubuh tetapi juga untuk “pakaian” rohani. Đúng ra là hằng ngàn mũi chỉ nhỏ, dù nói về “cái áo” hiểu theo nghĩa đen hay nghĩa thiêng liêng. |
Sebagai ilustrasi: Andaikan kedua tanganmu diikat dengan seutas benang. Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ. |
Orang Israel diperintahkan untuk membubuhkan ”benang biru pada pinggiran berjumbai” pakaian mereka sebagai pengingat bahwa mereka memiliki hubungan istimewa dengan Allah mereka, Yehuwa. Dân Y-sơ-ra-ên được lệnh phải làm “một sợi dây màu điều [“xanh”, BDM]” trên áo như một lời nhắc nhở về mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời của họ, là Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 15:38-40). |
Dia menjawab, ”Ketujuh kepang rambutku harus ditenun dengan benang dari alat tenun.” Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Dunia adalah tenunan dari milyaran nyawa, setiap benang bertemu satu sama lain. Thế giới được dệt lên bởi hàng tỷ sợi dây sinh mệnh, tất cả đều đan chéo nhau. |
Jadi, sejumlah serat dipilin menjadi satu, atau dipintal, menjadi benang yang tebal dan panjangnya sesuai dengan yang diinginkan. Do đó, nhiều sợi được xe lại để tạo thành chỉ có độ dài và dày tùy ý. |
Meskipun kita tidak pernah akan menerima pengobatan seorang dukun, apakah kita mungkin akan mengikat seutas benang pada pergelangan tangan bayi kita dengan pikiran bahwa hal itu mungkin akan melindungi anak tersebut dari malapetaka? Mặc dù chúng ta không bao giờ chấp nhận để cho một thầy phù thủy chữa bệnh, chúng ta có cột vào cườm tay của đứa bé sơ sinh một sợi dây nhợ nghĩ rằng đó là bùa hộ mạng có thể che chở nó khỏi điều dữ không? |
Jam 10 malam, narapidana 9-1-2 ditemukan bersama 7 benang dengan warna yang berbeda. 10 giờ tối, phát hiện đối tượng 9-1-2 với 7 sợi dây màu sắc khác nhau. |
Anda dapat menempelkan gambar-gambar itu pada sarung tangan dengan menggunakan Velcro, pita perekat, lem, peniti, penjepit, atau benang. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Bola benang? Cuộn dây bện? |
Banyak teladan dari para pahlawan muda menjadi seperti benang emas dalam tulisan suci. Nhiều tấm gương của các anh hùng trẻ tuổi là một chủ đề quý báu có thể tìm thấy trong suốt thánh thư. |
7 Maka kirimlah kepada saya seorang perajin yang terampil mengerjakan emas, perak, tembaga,+ besi, wol ungu, benang merah tua,* benang biru, dan yang bisa mengukir. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
Para pekerja bekerja siang dan malam memintal benang putih-susu dari gumpalan wol. Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu. |
Kau lihat satu benang yang terlewat Dan bertumpang di atas yang lainnya? cậu có thấy những sợi chỉ mờ | mà nhầm lẫn khi dệt và nằm đè lên trên những cái khác không? |
Sejak pelandasan dunia, kain masyarakat yang saleh telah selalu ditenun dari benang emas kasih amal. Kể từ lúc thế gian được tạo dựng, lòng bác ái đã luôn luôn là một phần quyết định của xã hội ngay chính. |
Semua petualangan itu bermula dari satu benang tipis. * Thần rượu nho tất cả bắt đầu từ một sợi tơ mỏng manh. |
Akan mudah untuk memotong benang mereka setiap saat dengan ledakan sedikit lebih tajam dari utara. Nó sẽ được dễ dàng để cắt giảm chủ đề của họ bất cứ lúc nào với vụ nổ một chút sắc nét hơn từ phía bắc. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.