bemoeien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bemoeien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bemoeien trong Tiếng Hà Lan.
Từ bemoeien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xen vào, giao thoa, can thiệp, cản trở, can thiệp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bemoeien
xen vào(interfere) |
giao thoa(interfere) |
can thiệp(interfere) |
cản trở(hinder) |
can thiệp vào(meddle) |
Xem thêm ví dụ
De Getuigen zijn zelf geen moordenaars of dieven, noch ’personen die zich met andermans zaken bemoeien’, en vormen dus geen bedreiging. — 1 Petrus 4:15. Chính các Nhân-chứng không giết người hoặc trộm cướp, và họ cũng không ‘thày-lay việc người khác’, vì vậy họ không là mối đe dọa cho ai cả (I Phi-e-rơ 4:15). |
Niemand dient zich met de kwestie te bemoeien en te proberen uw beslissing te beïnvloeden, noch dient iemand een door u genomen beslissing te bekritiseren. Không ai nên xen vào chuyện này và cố ảnh hưởng đến quyết định của bạn, hoặc cũng không ai nên chỉ trích quyết định của bạn. |
Er staat ook niet in dat mensen een onsterfelijke ziel hebben of dat christenen zich met politiek mogen bemoeien (Ezechiël 18:4; Johannes 15:19; 17:14; Romeinen 6:23). Kinh Thánh cũng không dạy rằng con người có linh hồn bất tử, hay tín đồ Đấng Christ nên can thiệp vào các vấn đề chính trị.—Ê-xê-chi-ên 18:4; Giăng 15:19; 17:14; Rô-ma 6:23. |
Bemoei u niet met andermans zaken. Đừng xen vào chuyện người khác. |
Het boek The Beginnings of Christianity zegt: ‘De stichters van het christendom zagen er met de grootste zorg op toe dat er zich geen neiging ontwikkelde om zich rechtstreeks met de gevestigde politieke orde te bemoeien.’ Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”. |
Hoewel de bijbel ons aanmoedigt een onzelfzuchtige persoonlijke belangstelling voor mensen aan de dag te leggen, brengt hij ons ook onder de aandacht ons niet met andermans zaken te bemoeien. — Filippenzen 2:4; 1 Petrus 4:15. Khi khuyên nên quan tâm đến lợi ích của người khác cách bất vị kỷ, Kinh Thánh cũng nhắc chúng ta không nên là kẻ thày lay.—Phi-líp 2:4; 1 Phi-e-rơ 4:15. |
Die bemoeien zich niet met onze miezerige leventjes. Họ sẽ không liều vì chúng ta đâu. |
Bemoei je niet met mijn zaken. Đừng có xớ rớ vào chuyện của tôi! |
Dus, ik was mij aan het bemoeien met mijn eigen zaken, het afluisteren van Estefania's telefoontje. Tớ đang tập trung làm việc của mình, thì nghe thấy cuộc điện thoại của Estefania. |
U kunt ze herkennen aan het feit dat ze zich niet bemoeien met politiek of maatschappelijke conflicten (Johannes 17:16; 18:36). Bạn có thể nhận ra họ vì họ không can dự vào các vấn đề chính trị hay xung đột xã hội (Giăng 17:16; 18:36). |
• Moeten christenen in deze tijd zich met politiek bemoeien? • Môn đồ Chúa Giê-su thời nay nên làm gì? |
Bemoei je er niet mee. Bố đừng xen vào. |
Onze moeder zal zich niet zo met jouw leven bemoeien als ze bij mij deed. Mẫu hậu của chúng ta sẽ không là chướng ngại vật trong cuộc đời của ngươi như trong cuộc đời của ta nữa, |
Politieke partijen kunnen en zouden een van de eerste manieren voor mensen moeten zijn om zich met de politiek te bemoeien. Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị. |
Wat kunt u doen als uw schoonouders zich constant met uw huwelijk bemoeien? Bạn có thể làm gì nếu cha mẹ đôi bên thường can thiệp vào hôn nhân của bạn? |
Blijkbaar, willen ze niet dat wij ons bemoeien met hun methodes. Hình như họ không muốn chúng ta làm phiền phương pháp của họ. |
Bemoei je niet met mij. Đừng chõ mũi vào chuyện của tôi. |
In principe maakte Jezus hier duidelijk dat u mensen in een gezagsfunctie niet moet toestaan zich te bemoeien met belangrijker zaken, zoals uw aanbidding van God. (Ma-thi-ơ 22:21) Theo nghĩa rộng, ở đây ngài cho thấy chúng ta không nên để những người có quyền can thiệp vào những vấn đề quan trọng hơn, như việc thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Ik heb gezegd dat je je niet met me moet bemoeien. Con đã cảnh báo Mẹ đừng xen vào chuyện của con. |
Het is ondenkbaar dat de FBI zich met een verkiezing zou bemoeien. Thật không tưởng tượng nổi là có giả thuyết cho rằng FBI có liên đới tới một cuộc bầu cử. |
Je moet je meer met haar bemoeien, net als andere vaders. Giống như những người bố khác, cậu nên dẫn nó theo thường xuyên hơn. |
Zich bemoeien met iets wat hem niet aangaat. Ông ta từ chối đề cập đến bất cứ điều gì liên quan đến chúng ta. |
Misschien ben je niet in de positie om je ermee te bemoeien. Mày chẳng có lý gì để chõ mũi vào việc của tao? |
Ik bemoei me er niet meer mee. Không bon chen. |
Bemoei je met je eigen zaken. Đi lo việc của mày đi! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bemoeien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.