belut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belut trong Tiếng Indonesia.
Từ belut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cá chình, lươn, Họ Lươn, Thịt lươn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belut
cá chìnhnoun Masih ada yang dengan anjing, dan juga dengan belut Có một em với mấy con chó và mấy con cá chình! |
lươnnoun Aku akan menyimpan belut listrik di salah satu tabung ini. Em sẽ bỏ con lươn điện vào một trong mấy cái ống kia. |
Họ Lươn
|
Thịt lươn
|
Xem thêm ví dụ
Masih ada yang dengan anjing, dan juga dengan belut Có một em với mấy con chó và mấy con cá chình! |
Aku akan menyimpan belut listrik di salah satu tabung ini. Em sẽ bỏ con lươn điện vào một trong mấy cái ống kia. |
Diulur- ulur- master adalah tua- belut Conger, bahwa digunakan untuk datang seminggu sekali: Drawling- master là một con lịch cũ- cá chình, được sử dụng đến một lần một tuần: |
Karena tidak ada bukti penangkapan ikan oleh burung hantu di Timor pada saat itu, sisa-sisa ikan (parrotfish dan belut air tawar) dapat dikaitkan dengan konsumsi manusia. Vì không có bằng chứng đánh bắt cá bởi những con cú ở Timor vào thời đó, cá có thể là do con người tiêu thụ. |
Dan sekarang kami penuh energi belut! Và bây giờ chúng ta tràn đầy sức mạnh của lươn! |
Ikan ini tidak sama dengan ikan listrik yang menghasilkan tegangan yang jauh lebih tinggi, seperti ikan pari dan belut listrik yang melumpuhkan, entah untuk mempertahankan diri entah untuk menangkap mangsa. Đừng nhầm lẫn chúng với các loại cá phát điện có thể phát ra điện áp cao hơn nhiều, như cá đuối điện và lươn điện có thể gây điện giật để tự vệ hoặc bắt mồi. |
Belut moray kemudian akan pergi ke celah dan menangkap si ikan, tapi si ikan bisa saja mengelak dan kerapu mendapatkannya. Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. |
Terakhir, Mussa- Ivaldi dari Universitas Northwestern mengambil otak belut lamprey yang utuh. Cuối cùng, Mussa- Ivaldi tại Northwestern dùng một bộ não nguyên vẹn của con cá lươn. |
Bagi saya lebih menarik lagi adalah bahwa 600 volt tidak memanggang belut itu. Thú vị hơn với tôi là 600 vôn không nướng chín con vật. |
Jika kerapu mengejar seekor ikan ke dalam celah terumbu karang, kadang ia pergi ke tempat di mana belut moray tidur dan ia akan memberi sinyal kepada belut moray, "Ikuti aku," dan si belut moray akan menangkap sinyalnya. Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó. |
Hei, dia licin seperti belut, Dougal. Cô ta lủi đi nhanh lắm đấy Dougal. |
Terakhir, Mussa-Ivaldi dari Universitas Northwestern mengambil otak belut lamprey yang utuh. Cuối cùng, Mussa-Ivaldi tại Northwestern dùng một bộ não nguyên vẹn của con cá lươn. |
Belut panggang? Cơm lươn nướng? |
Mereka membuat peternakan ikan seluas 10. 800 hektar -- ikan bass, mullet, udang, belut -- dan dalam proses itu, Miguel, dan perusahaan ini, dengan sempurna membalik laju kehancuran ekologi. Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái. |
Ini adalah otak dari belut lamprey. Đây là não của con cá lươn. |
Apakah otak ini berpikir seperti belut lamprey saat berada dalam medium nutrisi? Nó suy nghĩ những suy nghĩ của con cá lươn, nằm đó trong môi trường dinh dưỡng? |
Tapi kurasa aku juga minum belut. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi cũng đã uống con lươn rồi. |
Belut listrik bahkan dapat membunuh seekor kuda! Con lươn điện có thể giết cả một con ngựa! |
'Sol dan belut, tentu saja, " jawab Gryphon yang agak tidak sabar:'udang apapun bisa memberitahu Anda bahwa. " Soles và cá chình,, tất nhiên, " Gryphon trả lời chứ không phải sốt ruột: " bất kỳ tôm có thể nói với bạn điều đó. " |
Babi panggang, belut, dan lobster bersaus. Thịt heo nướng, lươn và tôm hùm. |
Namun Anda seimbang belut di ujung hidung Anda Tuy nhiên, bạn cân một con lươn ở đầu mũi của bạn |
Jangan sia- siakan belutnya dan makanlah semuanya. Đừng có phí phạm một miếng lươn nào, ăn hết đi đó! |
"Langka, ini Satu-Satunya Kitab Ulama Indonesia Soal Belut". “Chuyện ít biết về chú Cuội duy nhất trên màn ảnh Việt”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.