belichten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belichten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belichten trong Tiếng Hà Lan.

Từ belichten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, sáng, rọi sáng, làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belichten

chiếu sáng

(illuminate)

soi sáng

(illuminate)

sáng

(light)

rọi sáng

(light)

làm sáng tỏ

(elucidate)

Xem thêm ví dụ

Dat is het moment waarvoor ik leef bij de belichting.
Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng.
Belicht bij het bespreken van par. 5 de vreugde en zegeningen van de volletijddienst.
Khi thảo luận đoạn 5, nhấn mạnh niềm vui và những ân phước của việc phụng sự trọn thời gian.
En door te kijken hoe de verschillende kleurkanalen van de belichting: rood, groen en blauw, het licht op verschillende manieren verstrooien, kunnen we de manier waarop de huid schaduwt, in de computer stoppen.
Bằng cách nhìn vào các kênh màu sắc chiếu sáng, đỏ, xanh lá cây và xanh da trời, khuếch tán ánh sáng khác nhau, chúng tôi có thể nghĩ ra cách điều chỉnh đậm nhạt cho làn da trên máy tính.
Vandaag wil ik drie doelen van het aardse leven van de Heiland belichten.
Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian.
Terwijl broeder Noumair het thema „Tenzij je gelooft, zul je niet lang bestaan” belichtte, vestigde hij de aandacht op het voorbeeld van koning Achaz van Juda.
Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa.
Een paar dagen later werden de artikelen over borstkanker in een actualiteitenprogramma op de televisie belicht.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú.
„Voor alle soorten van mensen alles worden” was het thema dat daarna belicht werd in de interviews die door Samuel Roberson, een leraar in Patterson, werden gehouden.
“Trở nên mọi cách cho mọi người” là chủ đề được nêu bật trong phần phỏng vấn do anh Samuel Roberson, một giảng viên tại trung tâm Patterson, hướng dẫn.
Zo belichten we onze kantoren normaal.
Chúng ta thường thắp sáng văn phòng như thế này.
Op de openbare bijeenkomsten in een Koninkrijkszaal worden voornamelijk de leringen van de Bijbel belicht en de daarin centraal staande boodschap over „het koninkrijk Gods”, het thema van Jezus’ bediening (Lukas 4:43).
Các buổi họp diễn ra tại đây chú trọng vào việc dạy dỗ về Kinh Thánh và thông điệp chính trong sách này là “nước Đức Chúa Trời”, đề tài chính mà Chúa Giê-su rao giảng (Lu-ca 4: 43).
Je ziet hier verschillende perspectieven tegelijkertijd, omdat ons netwerk zo ontworpen is dat het de dubbelzinnigheid tegengaat van de verschillende mogelijke poses of de verschillende mogelijke belichtingen.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Ga dan, na dat fundament gelegd te hebben, ermee door de praktische toepassing te belichten bij elk van de hoofdpunten van je lezing en in je besluit.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.
Heb je enig idee hoeveel dikke lagen make-up en zachte belichting het kostte om God acte de présence te laten geven?
Ngươi có biết phải trang hoàng bánh trái và bao nhiêu ánh sáng khiến Chúa hài lòng không?
Ik ga de negen middelste vlakken met paars belichten.
Tôi sẽ đặt chín ô giữa dưới ánh đèn tím.
Maar wat vaak niet belicht wordt, is hoe postbusbedrijven gebruikt worden om enorme hoeveelheden geld te stelen van arme landen.
Nhưng điều chưa được biết đến đó là phương thức mà các công ty này đã được sử dụng để ăn cắp một khoản tiền lớn, một khoản tiền chuyển đổi, từ các nước nghèo.
Belicht hoe de plaatjes gebruikt kunnen worden wanneer het boek wordt aangeboden.
Nhấn mạnh cách làm nổi bật các hình vẽ khi mời nhận sách.
Ik zal ze elk apart belichten en daarna hoe ze op elkaar inwerken en waarom er uiteindelijk toch goed nieuws kan zijn.
Và tôi muốn bàn mỗi một vấn đề một cách riêng biệt và sau đó cho thấy chúng tương tác với nhau như thế nào và cuối cùng tại sao điều đó lại có thể có lợi.
Jezus moest hun bij een aantal gelegenheden onderricht geven over nederigheid, waarbij hij hetzelfde fundamentele punt elke keer vanuit een andere hoek belichtte om het tot hen te laten doordringen, hetgeen uiteindelijk gebeurde. — Mattheüs 18:1-4; 23:11, 12; Lukas 14:7-11; Johannes 13:5, 12-17.
Vào nhiều dịp, Chúa Giê-su đã phải dạy họ về tính khiêm nhường, mỗi lần trình bày cùng một điểm cơ bản từ một khía cạnh khác để cho họ thấm điều đó và cuối cùng họ đã thấm thía lời dạy bảo.—Ma-thi-ơ 18:1-4; 23:11, 12; Lu-ca 14:7-11; Giăng 13:5, 12-17.
De laatste lezing van de gastspreker, „Blijf Jehovah met een onverdeeld hart dienen”, zal vier essentiële aspecten belichten van ons geestelijke onderhoudsprogramma.
Bài giảng cuối của anh diễn giả khách, “Gìn giữ tấm lòng trọn vẹn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”, sẽ nhắm vào bốn khía cạnh thiết yếu của chương trình bảo dưỡng về thiêng liêng của chúng ta.
‘Als lid van de kerk behoren we in het evangelie van Jezus Christus te onderwijzen en de grote zegeningen te belichten die voortvloeien uit gehoorzaamheid aan Gods geboden, maar ook de gevolgen van het negeren ervan.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta có trách nhiệm giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và làm sáng tỏ các phước lành tuyệt vời đến từ việc lưu tâm đến các giáo lệnh của Thượng Đế cũng như những hậu quả không thể tránh khỏi của việc làm ngơ các giáo lệnh này.
Maar toen kreeg ik de smaak van de belichting te pakken.
Nhưng rồi tôi có trải nghiệm đầu tiên với chỉnh sáng.
Bezoekers zijn altijd welkom op de bijeenkomsten in elke Koninkrijkszaal (Hebreeën 10:25). Er wordt zelfs elke week een openbare vergadering gehouden, waarop een Bijbels thema wordt belicht dat zowel voor de vaste leden van de gemeente als voor bezoekers interessant is.
Mỗi tuần đều có buổi nhóm họp dành cho công chúng, với những đề tài dựa trên Kinh Thánh hầu đem lại lợi ích cho các thành viên trong hội thánh cũng như những người khác.
Zoals in deze uitgave uitgelegd wordt, is er een nieuwe rubriek: „Uit ons archief”. Deze rubriek is erbij gekomen om belangrijke ontwikkelingen in de moderne geschiedenis van Jehovah’s Getuigen te belichten.
Như được giới thiệu trong số này, sẽ có thêm mục mới là “Từ kho tàng tư liệu”. Mục này nêu bật những bước phát triển đáng kể của Nhân Chứng Giê-hô-va trong thời hiện đại.
Volgens mij is dat de kwintessens van dit praatje van 18 minuten -- dat er geen goede belichting is die gezond en heilzaam is zonder de juiste duisternis.
Và tôi nghĩ, sự tinh hoa của bài thuyết trình dài 18 phút này -- là sẽ không có ánh sáng đẹp lành mạnh và có ích nếu không có bóng tối phù hợp.
Dat we van elke speler op elk moment de scoringskans weten en de kans dat ze een rebound pakken, kan dit moment belichten zoals nooit tevoren.
Việc tính toán được khả năng ghi điểm của mỗi cầu thủ trong từng giây một và khả năng họ bắt được bóng bật bảng từng giây một sẽ lý giải khoảnh khắc ấy bằng một phương pháp trước kia chưa từng có.
Wat hebben wij behalve Gods oordeelsboodschappen in onze bediening belicht, en wie zijn nu verenigd in de prediking van het goede nieuws?
Ngoài thông điệp phán xét của Đức Chúa Trời, chúng ta còn nêu bật điều gì khi làm thánh chức, và hiện nay những ai đang cùng nhau kết hợp để rao truyền tin mừng?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belichten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.