belastingdienst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belastingdienst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belastingdienst trong Tiếng Hà Lan.
Từ belastingdienst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bộ đồ, công vụ, phục vụ, cục, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belastingdienst
bộ đồ
|
công vụ
|
phục vụ
|
cục
|
cơ quan
|
Xem thêm ví dụ
Voor bestellingen in deze staten draagt Google de belasting rechtstreeks af aan de belastingdienst van de staat. Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang. |
Hoewel de controle geen ongeregeldheden aan het licht bracht, legde de belastingdienst ATJ een enorme belasting op. Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Hoe verklaren we dat dan aan de belastingdienst? Chúng ta phải giải thích nó thế nào với IRS? |
Btw is een belasting van vijf procent op geleverde goederen of services die wordt betaald aan de Taiwanese belastingdienst. Thuế giá trị gia tăng (VAT) là 5% thuế tính trên hàng hóa và dịch vụ được trả cho cơ quan thuế của Đài Loan. |
Neem contact op met uw belastingadviseur of de belastingdienst als u een vraag heeft over SUT-registratie. Nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký SUT, hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của bạn. |
We voegen in dit geval NTD 1000 toe aan uw account en dragen de resterende NTD 50 als btw af aan de belastingdienst van uw regering. Chúng tôi sẽ ghi có vào tài khoản của bạn 1.000 NTD và chuyển 50 NTD còn lại cho cơ quan thuế của chính phủ dưới dạng VAT. |
Mevrouw Pascal, ik ben het:Harold Crick van de belastingdienst Cô Pascal, Harold Crick nhân viên Cục Thuế đây |
Bezoek de website van de Amerikaanse belastingdienst (IRS) voor specifieke informatie over de belastingwetgeving in de VS. Để biết thông tin cụ thể về các yêu cầu thuế của Hoa Kỳ, vui lòng truy cập vào trang web IRS. |
Als in uw land meer belastingverplichtingen bestaan, moet u wellicht contact opnemen met de belastingdienst in uw eigen land voor deze informatie. Nếu quốc gia của bạn có các yêu cầu khác về thuế, bạn cũng có thể liên hệ với các cơ quan thuế địa phương để biết thông tin này. |
De Belastingdienst, 30 december 1970 Trung tâm thu thuế, ngày 30 tháng 12 năm 1970. |
Deze facturen voldoen aan de EU-vereisten volgens de btw-richtlijn (artikel 226, EU-richtlijn 2006/112/EG) en zijn geldig voor de belastingdienst. Những hóa đơn này tuân thủ các yêu cầu của Liên minh Châu Âu về Chỉ thị thuế giá trị gia tăng (VAT) (Điều 226, Chỉ thị của Hội đồng 2006/112/EC) và hợp lệ đối với các cơ quan thuế địa phương của bạn. |
□ ten behoeve van degenen die aangesteld zijn voor een bepaalde vorm van speciale volle-tijddienst dezelfde gunstige behandeling door de belastingdienst te krijgen als full-time religieuze werkers van andere godsdiensten ontvangen — Het Nationale Instituut voor Sociale Zekerheid van Brazilië, Brasília, (1996). □ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). |
Informeer bij de belastingdienst of u in uw land verplicht bent zelf btw te berekenen. Kiểm tra với cơ quan thuế địa phương của bạn để xem liệu bạn có được yêu cầu tự kê khai VAT ở quốc gia của mình hay không. |
Neem voor meer informatie contact op met de belastingdienst. Vui lòng liên hệ với cơ quan thuế địa phương của bạn để tìm hiểu thông tin này. |
Als in uw land meer belastingverplichtingen van toepassing zijn, moet u wellicht contact opnemen met de belastingdienst in uw eigen land voor deze informatie. Nếu quốc gia của bạn có các yêu cầu thuế bổ sung, bạn cũng có thể liên hệ với cơ quan thuế địa phương của mình để biết về thông tin này. |
Washington kreeg problemen met de belastingdienst over de financiële banden tussen hemzelf en zijn bedrijf. Washington cũng là con người từng trải trong một số vấn đề về thuế má với Chính phủ liên bang, về việc xác định mối quan hệ tài sản giữa ông và công ty. |
U bent ervoor verantwoordelijk de JCT voor de B2B-services die door een buitenlandse entiteit worden geleverd, vast te stellen en hiervan aangifte te doen bij de nationale belastingdienst in Japan. Bạn có trách nhiệm đánh giá và báo cáo thuế tiêu dùng (JCT) cho các dịch vụ B2B do tổ chức nước ngoài cung cấp cho Cơ quan thuế quốc gia tại Nhật Bản. |
Nee, we willen geen aandacht van de belastingdienst. Không, bọn tôi không muốn bị bên thuế để ý. |
Als u een vraag over btw-registratie heeft, neemt u contact op met uw belastingadviseur of de belastingdienst. Vì vậy, nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký VAT thì hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của mình. |
We schrijven Y bij op uw account en betalen 16% van Y als belasting aan de Mexicaanse belastingdienst. Chúng tôi ghi có Y vào tài khoản của bạn và trả 16% của Y trong thuế cho cơ quan thuế Mexico. |
Iedere werkdag, al 12 jaar... controleerde Harold 7134 belastingaangiftes... als hoofdinspecteur van de Belastingdienst. Và mỗi ngày trong tuần, suốt 12 năm... Harold sẽ xem lại 7. 134 hồ sơ thuế Vì anh ta là một nhân viên lâu năm của Cục thuế thu nhập. |
Als u een vraag over btw-registratie heeft, neemt u contact op met uw belastingadviseur of de belastingdienst. Vì vậy, nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký VAT, hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của mình. |
Ontwikkelaars buiten Japan: als u zich buiten Japan bevindt en betaalde apps of in-app-aankopen aanbiedt aan klanten in Japan, bent u verantwoordelijk voor het in rekening brengen, afdragen en aan de nationale belastingdienst in Japan opgeven van eventuele consumptiebelasting. Nhà phát triển bên ngoài Nhật Bản: Nếu bạn sống bên ngoài Nhật Bản và cung cấp các giao dịch mua hàng trong ứng dụng hoặc ứng dụng phải trả phí cho khách hàng ở Nhật Bản, thì bạn chịu trách nhiệm tính, nộp và báo cáo các khoản thuế JCT cho Cơ quan thuế quốc gia ở Nhật Bản. |
We zouden MXN 100 aan uw account toevoegen en de resterende MXN 16 aan de Mexicaanse belastingdienst afdragen. Chúng tôi sẽ ghi có vào tài khoản của bạn 100 MXN và chuyển 16 MXN còn lại cho cơ quan thuế Mexico. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belastingdienst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.