belah ketupat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belah ketupat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belah ketupat trong Tiếng Indonesia.

Từ belah ketupat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hình thoi, Hình thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belah ketupat

hình thoi

noun

Tidak, dia bilang itu dua segitiga sama kaki yang membentuk belah ketupat.
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.

Hình thoi

Tidak, dia bilang itu dua segitiga sama kaki yang membentuk belah ketupat.
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.

Xem thêm ví dụ

Terdiri dari 603 kaca belah ketupat dan 70 kaca segitiga.
Kim tự tháp này gồm tổng cộng 603 tấm kính hình thoi và 70 tấm hình tam giác.
Museum Louvre menegaskan bahwa piramida tersebut memiliki 673 panel kaca (603 belah ketupat dan 70 segitiga).
Tuy nhiên, bảo tàng Louvre đã khẳng định rằng Kim tự tháp bằng kính bao gồm tổng cộng 673 tấm kính, gồm 603 tấm hình thoi và 70 tấm hình tam giác.
Tidak, dia bilang itu dua segitiga sama kaki yang membentuk belah ketupat.
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.
Kata "diagonal" berasal dari Bahasa Yunani διαγώνιος (diagonios) dari dia-("melalui", "di") dan gonia ("sudut", terkait dengan gony "lutut"); itu digunakan oleh kedua Strabo dan Euclid untuk merujuk ke saluran yang menghubungkan dua simpul dari belah ketupat atau berbentuk kubus, dan kemudian diadopsi ke dalam bahasa Latin sebagai diagonus ("garis miring").
Từ tiếng Hy Lạp cổ đại διαγώνιος diagonios, "từ góc này đến góc kia" (từ διά- dia-, "đến", "qua" và γωνία gonia, "góc",) đã được cả Strabo và Euclid dùng để nói đến đoạn thẳng nối hai đỉnh của một hình thoi hoặc hình hộp chữ nhật, và sau này được biến đổi thành chữ Latin diagonus.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belah ketupat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.