bekomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bekomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bekomen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bekomen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhận, thu, lĩnh, nhận được, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bekomen
nhận(agree) |
thu(receive) |
lĩnh(receive) |
nhận được(get) |
đạt được(gain) |
Xem thêm ví dụ
Ik probeer een gelijkenis met de waarheid over te brengen in mijn geschriften, om voor de schaduwen der verbeelding een gewillige opschorting te bekomen van het ongeloof, die, voor een enkel moment, poëtisch geloof betekent. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
Als dat zo is, dan zullen wij „een hart van wijsheid bekomen” door elke dag op waardevolle wijze door te brengen, tot eer van onze Grootse Onderwijzer, Jehovah God. Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta. |
Daarom smeekte hij God hem te tonen ’hoe zijn dagen zó te tellen dat hij een hart van wijsheid zou bekomen’ (Psalm 90:10-12). Do đó ông nài xin Đức Chúa Trời cho ông biết ‘đếm các ngày của ông, hầu cho ông được lòng khôn-ngoan’. |
Een aanvullend resultaat, bekomen met een heel andere methode is dat geadopteerde broers en zussen -- het spiegelbeeld van eeneiige tweeling die apart opgevoed worden, ze delen hun ouders, hun thuis, hun buren, delen geen van hun genen -- blijkbaar helemaal niet op elkaar lijken. Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào. |
Organisme vertoonde alfa eigenschappen... en viel zichzelf aan... om één enkele... dominante cel te bekomen. Sinh vật thể hiện các đặc tính đầu đàn... và tự tấn công mình... để phát triển... một tế bào vượt trội duy nhất. |
We moeten dat van dichtbij in beeld brengen, om een herkenbare ervaring te bekomen. Chúng tôi chụp chúng ở cự li gần để thiết lập các trải nghiệm giống thật. |
En als je kan sturen wat ze doen, kun je de wereld veranderen, kan je een beter resultaat bekomen. Và nếu bạn có thể, bạn có thể thay đổi thế giới, bạn có thể có được kết quả tốt hơn. |
Voor dezelfde prijs als vandaag bekom je een miljoen keer zoveel rekenkracht in 2030. Sẽ có một sự cải tiến hàng triệu lần so với những gì bạn có thể có với chỉ cùng giá bán trong lĩnh vực tin học vào năm 2030. |
Anderzijds bekomen ze er ook veel sneller van. Tuy nhiên, họ cũng sẽ lấy lại thăng bằng sớm hơn rất nhiều. |
Vandaag hebben in Ghana moedige hervormers van het maatschappelijk middenveld, parlement en regering, een coalitie gesmeed om transparante contracten in de oliesector te bekomen. Hierdoor aangemoedigd zijn nu hervormers in het parlement dubieuze contracten aan het onderzoeken. Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ. |
Die kracht bekom je niet door een mens te eten. Các ngươi sẽ không có sức mạnh đó bằng cách ăn thịt người này. |
Moeilijk te bekomen. Gân lá khó thấy. |
De stof werd in 1843 gedeeltelijk geïsoleerd door Carl Gustaf Mosander, maar pas in zuivere vorm bekomen door Georges Urbain en Charles James in 1905. Nó được cô đặc một phần bởi Carl Gustaf Mosander năm 1843, và lần đầu tiên thu được dưới dạng tinh khiết vào năm 1905 bởi Georges Urbain và Charles James. |
Om katoen te kleuren, moet je het 18 maal onderdompelen in indigo om zo'n donkere kleur te bekomen. Trên thực tế, cotton cần tới 18 lần ngâm trong thuốc nhuộm chàm để đạt tới màu tối như thế này. |
Het proces van het bekomen van dood weefsel door een zuurstoftekort, is een infarct. Tiến trình mô bị chết đi do mất oxygen đuợc gọi là nhồi máu |
Toon ons hoe onze dagen eigenlijk zó te tellen dat wij een hart van wijsheid bekomen” (Psalm 90:11, 12). Cầu-xin Chúa dạy chúng tôi biết đếm các ngày chúng tôi, hầu cho chúng tôi được lòng khôn-ngoan”. |
18, 19. (a) Wat betekent het „onze dagen . . . zó te tellen dat wij een hart van wijsheid bekomen”? 18, 19. (a) ‘Biết đếm các ngày chúng ta, hầu cho chúng ta được lòng khôn-ngoan’ nghĩa là gì? |
Al snel verliet CM Punk de federatie en ging als student naar de "Steel Domain" worstelschool in Chicago, waar hij getraind was door Ace Steel, Danny Dominion en Kevin Quinn om een professionele worstelaar te bekomen. Sau khi rời tổ chức trên, anh đăng ký làm học sinh của 1 trường dạy đấu vật ở Chicago gọi là "Steel Domain", nơi anh đã được huấn luyện bởi Ace Steel (Chris Guy), Danny Dominion và Kevin Quinn để trở thành 1 đô vật chuyên nghiệp. |
Ik was nog maar net 12 en toen ik van de schrik bekomen was, weerklonken mijn moeders woorden in mijn oren. Lúc đó tôi 12 tuổi, và khi nỗi đau qua đi lời nói của mẹ lại vang vọng. |
(Laat de cursisten antwoorden en vul de zin op het bord aan, zodat de volgende leerstelling bekomen wordt: Waar geloof in Jezus Christus leidt tot actie en komt tot uitdrukking in onze leefwijze.) (Sau khi học viên trả lời, hãy hoàn tất lời phát biểu ở trên bảng để nó truyền đạt giáo lý sau đây: Đức tin chân thật nơi Chúa Giê Su Ky Tô dẫn đến hành động và được thể hiện qua cách chúng ta sống.) |
Als je 5 kiest, wat is 5 kwadraat, 25. plus 5 plus 5 wat bekom je dan? Nếu bạn đặt 5 có, những gì là - 5 bình phương là 25 cộng với 5 cộng với 5, và đó bằng là gì? |
Vooral dan zal hij misschien vollediger beseffen waarom de profeet Mozes in Psalm 90:12 tot God bad: „Toon ons hoe onze dagen eigenlijk zó te tellen dat wij een hart van wijsheid bekomen.” Đặc biệt lúc đó người ấy hẳn hiểu thấm thía hơn lời cầu nguyện của nhà tiên tri Môi-se nơi Thi-thiên 90:12: “Cầu-xin Chúa dạy chúng tôi biết đếm các ngày của chúng tôi, hầu cho chúng tôi được lòng khôn-ngoan”. |
U bent een moeilijk iemand om een privé audiëntie te bekomen. Anh đã trở thành một người khó để tiếp cận riêng tư. |
Ik koos m'n doelwit en deed wat nodig was om informatie te bekomen vitaal voor de nationale veiligheid en die Amerikaanse levens redde. Tôi nhận nhiệm vụ và làm tất cả những gì có thể để có được thông tin quan trọng về an ninh quốc gia điều đó bảo vệ nhân dân Mỹ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bekomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.