behulpzaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behulpzaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behulpzaam trong Tiếng Hà Lan.
Từ behulpzaam trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behulpzaam
hay giúp đỡ
Ze zijn hartelijk en behulpzaam, en onze gesprekken zijn altijd aanmoedigend. Họ ân cần và hay giúp đỡ, và chúng tôi luôn luôn có sự khích lệ khi nói chuyện với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Meestal kunnen christelijke ouders het beste behulpzaam zijn bij het vaststellen of je gereed bent voor het huwelijk. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
Als je worstelt met of ontmoedigd bent over je schoolprestaties, vraag dan om hulp aan je ouders, leerkrachten en behulpzame leden van de kerk. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Laten we eens kijken hoe Jezus met zijn opbouwende woorden en behulpzame instelling een uitstekend voorbeeld heeft gegeven. Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác. |
Ons onderzoek kan nog wel even duren, al moet ik zeggen dat je vader zeer behulpzaam is geweest. Chúng ta đang điều tra, nhưng cần phải có thêm thời gian, mặc dù ta phải nói rằng bố cháu rất được việc. |
Afgelopen jaar hebben miljoenen onder u gereageerd op het verdriet van anderen door te geven van uw geld en tijd, met een meevoelend hart en behulpzame handen. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
(Deuteronomium 6:7) Hierdoor wordt thuis een aangename en heilzame sfeer geschapen die er veel toe bijdraagt uw kinderen te vormen terwijl zij opgroeien tot behulpzame, zorgzame en welgemanierde volwassenen. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7). Làm như thế tạo ra bầu không khí thân ái và tốt lành tại nhà, điều nầy ảnh hưởng nhiều trong việc nuôi dưỡng con cái bạn để khi chúng lớn sẽ là những người hữu ích, ân cần và có cách cư xử tốt. |
Hij stelde „zeventig mannen uit de oudere mannen van Israël” aan en legde zijn geest op hen, zodat zij Mozes op passende wijze behulpzaam konden zijn bij het besturen van het volk (Numeri 11:16, 17, 24, 25). Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25). |
* Helpers gevraagd: dochters en zoons, zussen en broers, tantes en ooms, neven en nichten, grootouders, en echte vrienden om als mentor te dienen en een behulpzame hand te bieden op het verbondspad * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Denk eens aan de behulpzame daden van de oprechte man Job. Hãy xem những hành động giúp đỡ của người công bình Gióp. |
Hij is intelligent, behulpzaam, grappig... Đó là người thông minh, biết quan tâm, và hài hước. |
Zij sprak geen Koreaans en maar heel beperkt Engels, maar ze had een gewillig hart om haar unieke talenten en behulpzame handen voor het werk van de Heer te gebruiken. Chị ấy không nói tiếng Hàn Quốc và nói được rất ít tiếng Anh, nhưng chị có một tấm lòng sẵn sàng để sử dụng các ân tứ độc đáo và bàn tay giúp đỡ của mình để làm công việc của Chúa. |
Als de tovenaar van de eerste orde zo behulpzaam is, waarom staat hij daar met zijn handen naast zijn zijde? Nếu ngài pháp sư nhất đẳng đây đang hăng hái lập công, tại sao ông ta lại đứng đây thõng tay nhìn nhỉ? |
2 Wees behulpzaam: Als je iemand tegenkomt die blind is, stel jezelf dan voor en vraag of je misschien kunt helpen. 2 Sẵn sàng giúp đỡ: Nếu gặp một người mù, có lẽ ở nơi công cộng, hãy giới thiệu về mình và cho biết mình có thể giúp đỡ họ. |
Als klein meisje hield ik van het idee van een robot die communiceert met ons als een behulpzame en vertrouwde 'sidekick' iets dat ons pleziert en onze leven verrijkt en ons helpt een melkweg of twee te redden. Khi còn là một cô bé, tôi đã rất thích cái ý tưởng về một con robot có thể giao lưu với chúng ta như một người bạn hữu ích và đáng tin cậy -- đem lại niềm vui và làm giàu cuộc sống của chúng ta và giúp chúng ta cứu một vài dải thiên hà. |
12 De manager van een hotel zei: „Het is altijd een genoegen om de Getuigen te gast te hebben omdat zij geduldig en behulpzaam zijn en goed op hun kinderen letten.” 12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”. |
Sommige functionarissen waren heel onbevooroordeeld en behulpzaam. Một số viên chức rất vô tư và hay giúp đỡ. |
Vriendelijke, behulpzame klantenservice Dịch vụ khách hàng thân thiện, hữu ích |
Jullie zijn niet erg behulpzaam. Thôi không thấy là các anh giúp được gì. |
Sommige gemeenten zijn heel behulpzaam geweest in de zorg voor de bejaarde ouders van speciale volle-tijddienaren. Một số hội thánh giúp đỡ cha mẹ già yếu của những người phụng sự trọn thời gian rất nhiều. |
Als u problemen heeft met uw bagage, zijn we u graag behulpzaam. chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ bạn. |
Arup gelooft dat de cultuur van behulpzaamheid essentieel is voor hun succes. Arup tin rằng năn hóa giúp đỡ là cội rễ của thành công. |
Ze zijn opmerkelijk behulpzaam en attent jegens medearbeiders; ze helpen gewonde of uitgeputte mieren terug naar het nest. Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ. |
Anderen zeggen dat ze moe zijn van de schuldgevoelens of verontwaardigd over een leider die hen behulpzaam was bij hun bekering. Những người khác nói rằng họ quá mệt mỏi với mặc cảm tội lỗi hoặc bị xúc phạm bởi một người lãnh đạo mà đang giúp họ hối cải. |
Hij was in elk opzicht liefdevol, vriendelijk, vol mededogen en behulpzaam voor zijn discipelen. Trong mọi phương diện ngài tỏ lòng yêu thương, nhân từ, trắc ẩn và hay giúp đỡ các môn đồ ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behulpzaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.