behoefte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behoefte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behoefte trong Tiếng Hà Lan.
Từ behoefte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Nhu cầu, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behoefte
Nhu cầunoun Die behoeften waren bijzonder belangrijk, nog belangrijker dan fysieke behoeften. Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất. |
nhu cầunoun In welke behoeften zou de kerk volgens hun verwachtingen moeten voorzien? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Xem thêm ví dụ
Dat kan bestaan uit inzameling van vastengaven, zorg voor armen en behoeftigen, het netjes houden van het kerkgebouw en het daarbij behorende terrein, dienstdoen als bode voor de bisschop in kerkelijke bijeenkomsten, en het vervullen van taken die je van je quorumpresident krijgt. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
In welke behoeften zou de kerk volgens hun verwachtingen moeten voorzien? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Derhalve kun je alleen waar geluk smaken als je deze behoeften bevredigt en „de wet van Jehovah” volgt. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
We kunnen dit materiaal gebruiken wanneer een bijbelstudent behoefte heeft aan meer informatie over een bepaald onderwerp. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
En om die reden hebben ze niet de behoefte hun ego's op te blazen. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Er was behoefte aan volletijdpredikers in een afgelegen gebied in het oosten van Duitsland. Một vùng hẻo lánh ở miền đông nước Đức cần những người truyền giáo trọn thời gian. |
* U moet de armen en de behoeftigen bezoeken, LV 44:6. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
Hij stuurt boodschappen van bemoediging, verbetering en leiding, afgestemd op u en uw behoeften. Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
Voelen onze huwelijkspartners, kinderen en andere familieleden ook de kracht van onze gebeden tot de Vader voor hun specifieke behoeften en verlangens? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
6 In de meeste gemeenten zal op 10 april een speciale openbare lezing worden gehouden, getiteld „De ware religie voorziet in de behoeften van de mensenmaatschappij”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Bij het volk Israël mocht de zorg voor materiële behoeften niet ten koste gaan van de aandacht voor geestelijke activiteiten. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Hoe reageerden getrouwe mannen uit de oudheid op de behoeften van zwakken, en hoe kunnen we zulke bijbelse voorbeelden navolgen? Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh? |
Wij hebben behoefte aan toewijding aan goddelijke beginselen. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
Zo hebben we er allemaal weleens behoefte aan dat iemand ons bij de hand pakt en veilig door het leven leidt. Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa? |
Desondanks proberen Jehovah’s Getuigen aan deze behoefte tegemoet te komen door mensen in hun eigen taal getuigenis te geven en in allerlei talen bijbelse lectuur te produceren. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Welke dringende behoefte bestaat er in de zorg voor de Koninkrijksbelangen? Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời? |
Ze zal binnenkort tussenbeide komen in de menselijke aangelegenheden en ’s mensen behoefte aan een rechtvaardige nieuwe wereld bevredigen. — Lukas 21:28-32; 2 Petrus 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
De leerkracht kiest een of misschien twee leermiddelen uit die het beste passen bij de behoeften van de leden van de groep of het quorum; de leerkracht hoeft niet alle leermiddelen te gebruiken. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Nikki Liebl uit de Verenigde Staten en Simon Bolton uit Engeland vertelden voorvallen waarbij hun geloof dat Jehovah in hun fysieke behoeften zou voorzien, op de proef was gesteld. Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không. |
5 Aan welke behoeften zal op de paradijsaarde worden voldaan? 5 Địa-đàng trên đất sẽ đáp ứng nhu cầu nào? |
Zullen mammoethelikopters en supersonische vliegtuigen in de komende jaren werkelijk kunnen voldoen aan de dringende behoeften van de luchtvaartindustrie? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
Lijken ze van veraf indrukwekkend, maar doen ze niets aan de behoeften van onze dierbare naasten? Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
In plaats van het onderdrukken van behoeften, zo vond hij, zouden mensen onvoorwaardelijk zichzelf moeten vertrouwen en accepteren. Thay vì đè nén cảm xúc, mọi người nên tin tưởng và chấp nhận bản thân mình vô điều kiện. |
Onze hemelse Vader denkt aan ieder van ons en aan onze behoeften. Cha Thiên Thượng quan tâm đến mỗi người chúng ta và các nhu cầu của chúng ta. |
Plaatselijke behoeften (15 min.): Lezing door een ouderling. Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behoefte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.