베끼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 베끼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 베끼다 trong Tiếng Hàn.

Từ 베끼다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhái, bắt chước, bản sao, bản sao, sao, sao lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 베끼다

nhái

(copy)

bắt chước

(copy)

bản sao

(duplicate)

bản sao, sao

(copy)

sao lại

(transcribe)

Xem thêm ví dụ

토크모크에는 그 책이 한 권밖에 없었기 때문에 우리는 그 책을 손으로 베껴 써야 했습니다.
* Vì chỉ có một cuốn ở Tokmok nên chúng tôi phải tự chép cho mình một bản.
성서 사본에 사소하나마 잘못 베껴 쓴 부분이 들어 있다는 것을 인정하는 것과 성서 전체를 인간이 지어낸 글이라고 단정 짓는 것 사이에는 큰 차이가 있다는 것입니다.
Tuy nhiên, hãy nhớ: Có sự khác biệt lớn giữa việc thừa nhận các bản sao Kinh Thánh có một số lỗi nhỏ và việc coi toàn bộ Kinh Thánh chỉ là do con người hư cấu.
그러면 마태와 누가가 마가의 기록을 베껴 썼다는 주장과 Q라는 문서에 대한 진실은 무엇입니까?
Vậy, về việc người ta cho rằng Ma-thi-ơ và Lu-ca sao chép từ sách Mác và nguồn tài liệu Q thì sao? Sự thật là thế nào?
오늘날 손으로 베껴진, 성서 혹은 그 일부의 사본이 아직도 약 16,000권이 남아 있으며, 기원전 이 세기까지 소급하는 것들도 있읍니다.
Ngày nay, người ta hãy còn lưu trữ khoảng 16.000 bản sao Kinh-thánh hay một phần của Kinh-thánh được chép tay, vài bản xưa đến tận thế kỷ thứ hai trước thời đấng Christ.
심지어는 정기적으로 「파수대」를 몰래 들여와서 손으로 베껴 쓴 다음 연구할 때 사용했습니다.
Thậm chí, chúng tôi đều đặn nhận Tháp Canh được chuyển lén vào, rồi chúng tôi chép ra để học hỏi.
에스라는 그 시대에 상업과 외교에 사용된 언어인 아람어로 기록된 공공 기록을 베껴 썼습니다.
E-xơ-ra đã chép lại từ những văn thư tiếng A-ram—ngôn ngữ dùng trong lĩnh vực thương mại và ngoại giao vào thời bấy giờ.
(마태 23:5) 그러나, 다비는 이렇게 부언합니다. “사람들은 어리석게도, 생활 가운데서 율법 안에 들어 있는 명령을 지키고 있음을 나타내는 것이 아니라 단지 그 말씀을 베낀 내용을 몸에 차고 다니는 것으로 만족하였다.”
Nhưng Davey thêm: “Thay vì chứng tỏ bằng lối sống rằng họ vâng giữ các điều răn ghi trong bản ghi chép luật pháp, những kẻ dại dột đó chỉ tự mãn về việc đeo nơi mình họ một bản luật pháp mà thôi”.
성서는 거듭거듭 베껴졌지만 언제나 지극히 조심스럽게 베껴썼읍니다.
Kinh-thánh đã được chép lại rất nhiều lần, nhưng luôn luôn hết sức cẩn thận.
그때쯤에는 사본을 베껴 쓰는 사람들이 테트라그람마톤을 “주”에 해당하는 그리스어 단어인 쿠리오스 혹은 키리오스로 대치했거나, 이미 이렇게 대치된 사본들을 베껴 쓴 것으로 보입니다.
Dường như vào thời đó, những người sao chép đã thay thế bốn ký tự tiếng Do Thái bằng từ Hy Lạp Kuʹri·os hay Kyʹri·os (nghĩa là “Chúa”), hoặc chép lại từ những bản đã thay thế bốn ký tự này.
또 한 재소자는 크리올어로 된 「요구」 팜플렛을 개인용으로 구하지 못하자, 같은 방에 있는 재소자의 팜플렛을 전부 베껴 쓰고 그 내용을 암기하였습니다.
Một tù nhân khác nữa, do không nhận được sách mỏng Đòi hỏi bằng thổ ngữ Haiti, đã mượn sách ấy của một người bạn tù để chép tay toàn bộ và học thuộc lòng.
8 원문이 기록된 후 오래지 않아, 손으로 베낀 복사본들이 제작되기 시작하였습니다.
8 Chẳng bao lâu sau khi bản gốc được viết ra, người ta bắt đầu chép tay thêm nhiều bản.
우리의 많은 그리스도인 자매들은 아주 작은 글씨로 출판물을 베껴쓰는 단조로운 일을 장시간에 걸쳐 하였는데, 그렇게 해서 잡지 한 부 전체를 성냥갑만큼이나 작은 물건 속에 숨길 수 있었습니다!
Nhiều chị tín đồ Đấng Christ đã bỏ ra nhiều giờ vất vả chép sách báo thành chữ nhỏ li ti đến nỗi có thể giấu cả một tạp chí trong một hộp diêm!
그들은 베끼거나 따라하며, 아니면 그냥 보면서 다른 사람에게 배우는 능력이 부족한 것으로 보입니다.
Chúng có vẻ thiếu khả năng để học từ những người khác bằng cách bắt chước hoặc đơn giản là quan sát.
솔렙 신전에 열거된 지역들을 베껴 온 것으로 보이는 상형 문자들이 아마라 서부와 악사에 있는 람세스 2세의 신전들에서도 발견되었습니다.
Dường như bản sao của danh sách tại Soleb cũng được thấy tại các ngôi đền của Ramses II tại Amarah West và Aksha.
마지막으로 제가 그림을 그린 것은 16살 때 여름 캠프 때였거든요. 그리고 저는 그림 그리는 법을 오래된 거장의 그림을 베끼거나 캔버스를 펼쳐놓고 그위에 수도 없이 반복하면서 배워나가고 싶진 않았거든요. 왜냐하면 제게는 이 일이 그런 것이 아니었기 때문이에요.
Lần cuối tôi vẽ là tại 1 trại hè vào năm 16 tuổi Tôi không muốn tự học vẽ bằng cách sao chép các bậc thầy hội họa Tôi cũng không muốn căng 1 miếng vải bố ngày đêm luyện vẽ trên chất liệu đó Đây không phải là dự tính của tôi.
그는 필사자 여섯 명을 베들레헴으로 보내 번역본을 베껴 쓴 다음 스페인으로 가져오게 했습니다.
Ông cử sáu người sao chép đến Bết-lê-hem để ghi lại nội dung của bản dịch và mang về Tây Ban Nha.
여러 세기 동안 성서를 베껴 쓰고 또 베껴 쓰는 과정에서 사소한 실수가 있었던 것은 사실입니다. 하지만 잊지 말아야 할 점이 있습니다.
Vì trong quá trình sao chép qua hàng thế kỷ, một số lỗi nhỏ quả đã len lỏi vào văn bản.
물론 필사자들이 성경을 베껴 쓰는 과정에서 실수가 전혀 없었던 것은 아닙니다.
Dĩ nhiên những người sao chép Kinh Thánh không thể tránh khỏi sai sót.
* 학교에서 다른 사람의 숙제를 베끼거나 부정행위를 함:
* Gian lận trong một bài tập của nhà trường:
이러한 유사성에 비추어 볼 때, 바티칸 책자본을 만든 서기관이 보드머 파피루스와 밀접한 관련이 있는 사본을 베껴 쓴 것이라고 결론짓는 것이 합리적이다.
Họ cho biết thêm: “Theo sự tương đồng này, thật hợp lý khi kết luận rằng người sao chép bản Vatican đã dựa trên một bản chép tay tương tự với bản giấy cói Bodmer.
후에, 우리는 그림이 포함된 이 교육 자료들을 공책에 베껴 쓰느라 아주 많은 시간을 보냈습니다.
Sau đó, chúng tôi dành hàng giờ để vẽ lại các “bài giảng” bằng hình này vào những cuốn tập.
성서 연구생들은 이 베껴 쓴 공책을 각자 한 권씩 받아, 다른 사람들에게 전파할 때 사용하였습니다.
Mỗi học viên Kinh Thánh được nhận một cuốn, và dùng cuốn đó để rao giảng cho người khác.
그러한 부분적인 번역본들은 손으로 베껴 쓴 것이어서 값이 매우 비쌌습니다.
Những bản dịch này được sao chép bằng tay nên giá rất cao.
니나는 수용소에 있는 형제들을 위해 열심히 잡지를 베껴쓰는 일을 한 자매들 가운데 한 사람으로서, 열심 있는 봉사자였습니다.
Cô là một người sốt sắng đi truyền giáo, là một trong số các chị chịu khó sao chép tạp chí cho anh chị em trong trại.
티셴도르프는 그 책자본을 다시 보기 위해 신청을 하여 허가를 받았지만, 20페이지를 베껴 쓴 후에 허가가 취소되었습니다.
Ông Tischendorf đã xin được đọc lại cổ bản này, nhưng sau tám ngày, ông đã sao chép 20 trang nên không được phép xem nữa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 베끼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.