bedrog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedrog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedrog trong Tiếng Hà Lan.
Từ bedrog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự lừa dối, lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedrog
sự lừa dốinoun Iets geheimhouden heeft niet altijd met bedrog te maken. Dĩ nhiên, không phải mọi bí mật về chuyện hẹn hò đều liên quan đến sự lừa dối. |
lừa dốinoun Liefde, opoffering, bedrog, en nu ook nog verraad. Tình yêu, hy sinh, lừa dối và giờ là phản bội. |
Xem thêm ví dụ
Ik was bedrogen, beduveld, gefopt. Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. |
Alleen bedrog is geen bedrog volgens bepaalde inwoners van de Oriënt... en verscheidene mannen uit de Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
David, ik heb je niet bedrogen. David, tôi không có gạt anh. |
'Kappa Nu bedroog je'. Kappa đã chơi được anh rồi! |
Andere mensen verleidde ik tot bedrog. Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận. |
Ik heb Ed bedrogen. Tôi lừa dối Ed. |
Van hem zijn bedrieger en bedrogene. Kẻ lạc lối cùng kẻ dẫn đưa lạc lối thuộc về ngài; |
Door naar de leringen uit het geïnspireerde Woord van God te luisteren en die te aanvaarden, zijn zij ontkomen aan de ’filosofieën en het ijdele bedrog’ van mensen (Kolossenzen 2:8). Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời hư-không’ của con người. |
’De filosofie en het ijdele bedrog overeenkomstig de overlevering van mensen’ is terug te vinden in de wereldse manier van denken die veel intellectuelen uitdragen. Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”. |
Er was geen bedrog in hem (Johannes 1:47) Người không dối trá (Giăng 1:47) |
Ik weet nog goed dat ik hoopte dat de mensen die de kerk hadden verlaten vanwege dit bedrog terug naar de kerk zouden komen. Tôi nhớ đã thật sự hy vọng rằng những người đã rời bỏ Giáo Hội vì trò lừa gạt này sẽ trở lại với Giáo Hội. |
Men schelde aan de deur van het klooster, milady had zich niet bedrogen. Người ta giật chuông gọi cửa tu viện, Milady đã không nhầm. |
10 Want ‘wie van het leven houdt en gelukkige dagen wil meemaken, moet zijn tong beveiligen tegen wat slecht is+ en zijn lippen tegen het spreken van bedrog. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
Met het oog hierop kunnen wij begrijpen waarom de apostel Paulus de eerste-eeuwse christenen krachtig waarschuwde voor „de filosofie en . . . ijdel bedrog overeenkomstig de overlevering van mensen, overeenkomstig de elementaire dingen van de wereld en niet overeenkomstig Christus”. — Kolossenzen 2:8. Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
Bedrogen door je charmes, ging ik stom genoeg met je naar bed, leidde je naar ons huis, en toen nam je Hayley. Bị vẻ hấp dẫn của anh lừa gạt, tôi ngủ với anh như một con ngốc, dẫn sói vào nhà, giờ thì anh bắt mất Hayley. |
Eén van de aardigheden van het huwelijk is dat bedrog onontkoombaar wordt voor beide partijen. Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không? |
Hij bedroog je met mijn vriendin. Bố ngoại tình với bạn con! |
Het lijdt geen twijfel dat Satan en zijn demonen mensen misleiden „met elk krachtig werk en leugenachtige tekenen en wonderen en met elk onrechtvaardig bedrog voor degenen die vergaan” (2 Thessalonicenzen 2:9, 10). Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
Hoe laat de apostel Paulus zien dat het verslag waarin wordt verteld hoe de eerste vrouw door de slang bedrogen werd, geen mythe was? Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại? |
Bovendien kan hij zich van een wereldse of afvallige denkwijze bedienen om ons te misleiden, net zoals hij Eva bedrogen heeft. — 1 Timotheüs 2:14. (2 Ti-mô-thê 2:26; 1 Giăng 2:16; 5:19) Hắn có thể dùng lối suy nghĩ của thế gian hoặc của kẻ bội đạo để đánh lừa chúng ta như hắn đã dụ dỗ Ê-va.—1 Ti-mô-thê 2:14. |
Een van mijn andere lievelingsteksten staat in Leer en Verbonden 123:12: ‘Want er zijn er nog velen op aarde onder alle sekten, genootschappen en gezindten, die door het sluwe bedrog der mensen worden verblind, waardoor dezen op de loer liggen om te bedriegen, en die alleen verre van de waarheid worden gehouden, omdat zij niet weten, waar zij deze kunnen vinden.’ Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.” |
Ik bedroog een bedrieger. Tớ lừa tên lừa đảo. |
‘door vriendelijkheid en zuivere kennis, hetgeen de ziel zonder huichelarij en zonder bedrog in grote mate zal verruimen — “Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo— |
12 Nog steeds over Tiberius profeterend zei de engel: „Omdat men zich met hem verbonden heeft, zal hij bedrog plegen en werkelijk opkomen en machtig worden door middel van een kleine natie” (Daniël 11:23). 12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”. |
Hoewel hij niet door Satans leugen werd bedrogen, gaf ook hij van een groot gebrek aan waardering voor Gods liefde blijk. Dù không tin lời nói dối của Sa-tan, A-đam cũng tỏ ra thật là thiếu sự biết ơn đối với sự yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedrog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.