bedrijfsvoering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedrijfsvoering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedrijfsvoering trong Tiếng Hà Lan.

Từ bedrijfsvoering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoạt động, vận hành, thao tác, vận hành, phép toán, thao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedrijfsvoering

hoạt động

(operation)

vận hành

(operation)

thao tác, vận hành

(operation)

phép toán

(operation)

thao tác

(operation)

Xem thêm ví dụ

U bent een online kledingverkoper en u wilt teruggavegegevens importeren, zodat u het effect hiervan op uw bedrijfsvoering kunt analyseren met behulp van de analyserapporten voor geoptimaliseerde e-commerce.
Bạn là nhà bán lẻ quần áo qua thương mại điện tử và bạn muốn nhập dữ liệu tiền hoàn lại để có thể phân tích ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của mình bằng báo cáo Thương mại điện tử nâng cao của Analytics.
Als je leiding geeft aan een bedrijf en nog niet bezig bent met duurzaamheid te verankeren in je bedrijfsvoering, dan raad ik je dringend aan dat te doen.
Vì vậy, nếu bạn là một nhà lãnh đạo kinh doanh, Nếu bạn đang không được dệt phát triển bền vững ngay vào Trung tâm của mô hình kinh doanh của bạn, Tôi mong bạn làm như vậy.
Maar zij realiseerden zich niet dat bedrijfsvoering in deze wereld van niets ontziende concurrentie niet eenvoudig is.
Nhưng họ quên nghĩ rằng quản trị một cơ sở không phải là việc dễ trong thị trường thương mại cạnh tranh dữ dội này.
Ik begon me te realiseren dat er verschillende manieren zijn om aan diplomatie te doen, dat diplomatie, net als bedrijfsvoering, een zaak is van problemen oplossen, het woord innovatie bestaat echter niet in de diplomatie; Het gaat allemaal over nul- som- spelen en realpolitik en stokoude instituties die er al generaties zijn en de dingen blijven doen zoals ze het altijd gedaan hebben.
Tôi bắt đầu nhận ra rằng có rất nhiều cách làm ngoại giao -- thật ngoại giao, cũng như kinh doanh, là ngành kinh doanh giải quyết vấn đề, nhưng từ " Tiến bộ " lại không có trong nghành ngoại giao; vì đó chỉ là trò chơi tổng bằng không và sự thực dụng và các tổ chức cổ lỗ sĩ cứ thế tồn tại hàng thế hệ để làm những việc mà họ vẫn làm như thế suốt.
Ik begon me te realiseren dat er verschillende manieren zijn om aan diplomatie te doen, dat diplomatie, net als bedrijfsvoering, een zaak is van problemen oplossen, het woord innovatie bestaat echter niet in de diplomatie; Het gaat allemaal over nul-som-spelen en realpolitik en stokoude instituties die er al generaties zijn en de dingen blijven doen zoals ze het altijd gedaan hebben.
Tôi bắt đầu nhận ra rằng có rất nhiều cách làm ngoại giao -- thật ngoại giao, cũng như kinh doanh, là ngành kinh doanh giải quyết vấn đề, nhưng từ "Tiến bộ" lại không có trong nghành ngoại giao; vì đó chỉ là trò chơi tổng bằng không và sự thực dụng và các tổ chức cổ lỗ sĩ cứ thế tồn tại hàng thế hệ để làm những việc mà họ vẫn làm như thế suốt.
Dus al heb je niks over de dagelijkse bedrijfsvoering te zeggen...
Vì vậy, cậu càng ít nói càng tốt Trong công việc hàng ngày...
Later werd hij mede-oprichter, hoofd en directeur bedrijfsvoering van een van ’s werelds grootste producenten van fitnesstoestellen.
Về sau ông đồng sáng lập và là chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của một trong những nhà sản xuất và tiếp thị hàng đầu thế giới về thiết bị tập thể dục.
Met Jons begeleiding maakte Ron snel carrière in het groeiende bedrijf en werd in 1986 de directeur bedrijfsvoering.
Dưới sự cố vấn của Jon, Ron tiến bộ rất nhanh trong công ty đang phát triển, và trở thành chủ tịch và giám đốc điều hành của công ty vào năm 1986.
In 1987 werd ouderling Rasband president en directeur bedrijfsvoering van een wereldwijd scheikundig bedrijf.
Năm 1987, Anh Cả Rasband trở thành chủ tịch và giám đốc điều hành của một công ty hóa chất toàn cầu.
‘Door gebed, gezinsraden, adviezen van priesterschapsleiders en loopbaanworkshops kwamen we erachter wat onze Vader in de hemel voor ons wilde, en konden we op het juiste moment de juiste beslissingen nemen’, zegt Viviana, die de ingeving kreeg om een lening van het studiefonds te gebruiken voor een studie internationale bedrijfsvoering.
Viviana, là người đã cảm thấy được thúc giục để sử dụng số tiền vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để học ngành thương mại quốc tế, nói: “Sự cầu nguyện, các buổi họp gia đình, sự hướng dẫn từ các vị lãnh đạo chức tư tế, và các lớp học hội thảo về nghề nghiệp đã giúp chúng tôi biết điều mà Cha Thiên Thượng muốn dành cho chúng tôi và chọn những quyết định đúng vào đúng lúc.”
Ik heb geen evangelie van ontwrichting of innovatie of duurzame bedrijfsvoering.
Do đó, tôi không hề có chân lý về sự phá hoại hay đổi mới hay về bộ ba cốt lõi của phát triển bền vững.
Dit is normale bedrijfsvoering.
Đây là việc kinh doanh thông thường.
Door property's te verplaatsen houdt u uw Analytics-implementatie in overeenstemming met uw bedrijfsvoering.
Việc di chuyển các thuộc tính cho phép bạn đảm bảo việc triển khai Analytics luôn cập nhật với doanh nghiệp của mình.
Door property's te verplaatsen, houdt u uw Analytics-implementatie in overeenstemming met uw bedrijfsvoering.
Việc di chuyển các thuộc tính cho phép bạn đảm bảo việc triển khai Analytics luôn duy trì trạng thái cập nhật với doanh nghiệp của mình.
Zo gaat gemeentelijke bedrijfsvoering.
Đó là bản chất trong cách hoạt động của thành phố.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedrijfsvoering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.