बेबस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बेबस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेबस trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बेबस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bất lực, không tự lo liệu được, bồ nhìn, Con rối, không tự lực được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बेबस
bất lực(powerless) |
không tự lo liệu được(helpless) |
bồ nhìn(puppet) |
Con rối(puppet) |
không tự lực được(helpless) |
Xem thêm ví dụ
(सभोपदेशक ३:११, NHT) इसकी वज़ह से इंसान मौत के सामने खुद को बेबस महसूस करता है, लेकिन यह उसमें जीने की प्रबल इच्छा भी जगाती है। (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
बेबस होकर वह डूबता गया और उसे लगा कि अब उसके बचने की कोई उम्मीद नहीं। Giô-na chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan biến. |
5 बाइबल में भेड़ की कई खासियतों का ज़िक्र किया गया है, जैसे यह कि वे प्यार करनेवाले एक चरवाहे के साथ कैसे हिल-मिल जाती हैं। (2 शमूएल 12:3) वे शांत स्वभाव की (यशायाह 53:7), बेबस और लाचार होती हैं। 5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ. |
मेरे लिये,सबसे बुरा तो बेबसी की भावना थी। Với tôi, cảm xúc đáng sợ nhất là cảm thấy bất lực hoàn toàn. |
मसीही कितने बेबस होते अगर उनके पास बस यही छोटा-सा जीवन होता! Thật là một tình trạng đáng thương hại cho tín đồ đấng Christ nếu đời sống này chỉ có thế thôi! |
12 बेबस होकर योना जहाज़ के निचले हिस्से में जाकर गहरी नींद सो गया। 12 Thấy mình chẳng thể giúp gì, Giô-na xuống hầm tàu và tìm một chỗ ngả lưng. |
(यहेजकेल 9:4) जो सुसमाचार को स्वीकार करते हैं, वे इस बेबसी की हालत से छुटकारा पाते हैं। (Ê-xê-chi-ên 9:4) Những ai hưởng ứng tin mừng được giải thoát khỏi tình trạng đáng thương hại đó. |
लेखक रॉय वेदरफर्ड के मुताबिक, “दुनिया के ज़्यादातर लोगों की ज़िंदगी उनके बस में नहीं होती। खासकर गुज़रे ज़माने में ज़्यादातर स्त्रियों का अपनी ज़िंदगी पर कोई बस नहीं चला। . . . वजह बिलकुल साफ है। ऐसे बेबस लोगों पर कई ज़ुल्म किए जाते हैं और उनका नाजायज़ फायदा उठाया जाता है।” Theo tác giả Roy Weatherford, “đa số người dân trên thế giới—đặc biệt là phần đông phụ nữ trong suốt thời kỳ lịch sử—không... có quyền hoặc không thể làm chủ đời mình bởi một lý do thực tế là bị người khác áp bức, bóc lột”. |
ज़िंदा रहने के लिए इन बेबस प्राणियों को एक ऐसे चरवाहे की सख्त ज़रूरत होती है जो उनकी परवाह करे।—यहेजकेल 34:5. Để sống sót, những con vật yếu ớt này cần có người chăn chăm sóc.—Ê-xê-chi-ên 34:5. |
अध्याय 2 दिखाता है कि रईस और ताकतवर इंसान कैसे दीन-दुखियों और बेबस लोगों पर ज़ुल्म ढाते हैं। Chương 2 cho thấy người giàu có và quyền thế áp bức người yếu đuối và cô thế. |
ऐसी बात मानने से आप कितना बेबस महसूस करते हैं, है ना, और निराश होने से तो समस्या और भी बढ़ जाती है। Như thế thật là đáng chán, phải không, và sự chán nản đã làm nặng thêm vấn đề. |
89:48, NHT, फुटनोट) लेकिन क्या यहोवा मौत के आगे बेबस है? Còn Đức Giê-hô-va thì sao? |
18 एक समय आएगा जब परमेश्वर के सेवक बेबस और लाचार नज़र आएँगे, ठीक जैसे हिज़किय्याह के दिनों में यरूशलेम में रहनेवाले यहूदी नज़र आ रहे थे। 18 Sẽ đến thời điểm mà tôi tớ của Đức Chúa Trời rơi vào tình trạng dường như cô thế như dân thành Giê-ru-sa-lem vào thời Ê-xê-chia. |
26 उनके निवासी बेबस हो जाएँगे, 26 Cư dân ở đó sẽ yếu ớt, |
चाहे आपके हालात कितने ही मुश्किल क्यों न हों, या आप कितने ही बेबस क्यों न महसूस करें, आप “उलझानेवाले पाप” यानी विश्वास की कमी के शिकार मत बनिए। Dù hoàn cảnh khó khăn đến đâu, hay cho dù bạn cảm thấy mình yếu đuối đến độ nào chăng nữa, đừng đầu hàng “tội-lỗi dễ vấn-vương ta”—tức sự thiếu đức tin. |
यह जानकर और भी दुःख होता है कि इस रिपोर्ट में समस्याओं के शिकार जिन लोगों का ज़िक्र किया गया है, उनमें से ज़्यादातर बेबस औरतें और बच्चे हैं। Những vấn đề ấy càng thảm khốc hơn khi biết rằng đại đa số những người nói đến trong bản báo cáo lại là những trẻ em và phụ nữ yếu thế. |
बेबसी में लोग खो देते हैं आस, Dù ai sợ gian khó và không còn vững vàng, |
सुलैमान के मुताबिक, हम इंसानों पर जब ‘बुरा समय अचानक आ पड़ता है,’ तो हम ‘जाल में फंसी मछलियों और फंदे में फंसे पक्षियों’ की तरह बिलकुल बेबस हो जाते हैं। Theo Sa-lô-môn, chúng ta “như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò... trong thời tai-họa xảy đến thình lình”. |
क्या हम सचमुच हालात के सामने बेबस हैं? Nếu thế, có phải chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng không? |
अफ्रीका का एक पत्रकार, जेफ हिल कहता है: “जब लोग महसूस करते हैं कि वे अपनी दुःख-तकलीफों को मिटाने में बेबस हैं, तो उनमें से ज़्यादातर [वोट डालने] में कोई दिलचस्पी नहीं लेते या वोट देते ही नहीं . . . । Ông Geoff Hill, một nhà báo ở Châu Phi, nhận xét: “Sự thờ ơ hoặc việc không bỏ phiếu trở nên thịnh hành khi người dân cảm thấy bất lực trong việc cải thiện tình trạng khốn khổ của họ... |
उस वक्त वफादार मसीही “दीन लोगों” के माफिक कमज़ोर और बेबस नज़र आएँगे। Các tín đồ trung thành của Đấng Christ trông có vẻ yếu ớt, như “kẻ bần-cùng”. |
तब वह मासूमों की बेबसी पर हँसता है। Ngài sẽ chế giễu nỗi tuyệt vọng của người vô tội. |
‘एक इंसान की बेबसी की भावनाएँ अकसर उसे यह सोचने पर मजबूर कर देती हैं कि एक बहुत ही ज़बरदस्त शैतानी ताकत काम कर रही है।’—जोसफ बार्टन, इतिहासकार। ‘Khi cảm thấy bất lực, một người có khuynh hướng nghĩ rằng có quyền lực gian ác cực mạnh đang hoạt động’.—Josef Barton, sử gia. |
शैतान की बेबसी और क्रोध की कल्पना कीजिए जब उसकी आँखों के सामने इन पुरुषों को उससे छीन लिया गया और वह कुछ भी न कर सका! Hãy tưởng tượng cơn giận của Sa-tan vì hắn bất lực khi Chúa Giê-su đoạt lấy họ khỏi tay hắn. |
बाइबल बताती है कि हम बेबस नहीं बल्कि आज हम जो चुनाव करते हैं, उन्हीं से हमारा भविष्य तय होगा और यही बात इस पत्रिका में समझायी गयी है।” Tạp chí này dựa vào Kinh Thánh chứng minh rằng chúng ta không bất lực nhưng tương lai của chúng ta tùy thuộc vào sự lựa chọn của mình”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेबस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.