bebek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bebek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bebek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bebek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bé, em bé, búp bê, trẻ sơ sinh, Trẻ sơ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bebek

noun

Bir bebek gibi uyuyor.
Anh ấy ngủ say như một đứa .

em bé

noun

Bebeğine biraz süt içirdi.
Cô ấy cho em bé uống một chút sữa.

búp bê

noun

Tekrar deneyip bayan için bir bebek kazanacak mısınız?
Hãy thử để lấy búp bê Kewpie cho quý cô đi.

trẻ sơ sinh

noun

Anne baba sürekli olarak, yeni doğan bebeklerinin günlük ihtiyaçlarını karşılamakla meşguldür.
Cha mẹ của trẻ sơ sinh luôn bận rộn đáp ứng những nhu cầu thường ngày của con.

Trẻ sơ sinh

Bebekler ağlama numarası yaparlar, kimin geldiğini görmek için susar ve beklerler ve sonra tekrar ağlamaya başlarlar.
Trẻ sơ sinh thì giả khóc, dừng và chờ đợi xem có ai đang đến không, rồi lại khóc tiếp.

Xem thêm ví dụ

Dahi bebeklerle ilgili film değil mi bu?
Có phải là phim về trẻ con thuôc loai thiên tài?
Oraya vardığımda ilk amacım bir daire bulmaktı, böylece eşimi ve yeni doğmuş bebeğim, Mealnie'yi, Idaho'ya benimle birlikte olmaları için getirebilecektim.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Teşekkürler bebeğim.
Em vẫn rất gợi cảm
İlki bebekler bizi dikkatlice dinliyor, ve bizi dinledikçe istatistik tutuyorlar -- istatistik tutuyorlar.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Gelişen embriyonu yabancı bir doku gibi reddetmek yerine, bir bebek olarak doğmaya hazır hale gelene kadar onu besler ve korur.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Papaz evi ve çifti kutsar, ardından oyuncak bebeği Annabelle'in odasındaki bir dolaba koyarlar ve dolap kapağının iç kısmına İncil'den ayetler asarak bebeği kilit altında tutarlar.
Họ đưa con búp bê đến phòng của Bee và khóa nó trong một tủ quần áo được niêm phong bằng các trang từ Kinh Thánh trước khi thuê linh mục ban phước cho cả phòng và nhà.
Çünkü kalabalıkta bir yerde sen varsın bebeğim.
Vì đâu đó dưới kia, có người ấy
Madrid'de Maria Gonzalez kapıda duruyor, bebeğinin ağlamasını ve ağlamasını dinliyor, uykuya dalana kadar ağlamaya bıraksın mı yoksa kucağına alıp tutması mı gerek karar vermeye çalışıyor.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa và ôm nó.
(Romalılar 1:24-27; I. Korintoslular 6:9-11; I. Timoteos 1:9-11) Aynı zamanda Mukaddes Kitap, doğmamış bir bebeğin yaşamının da önemli olduğunu ve bilerek yok edilmemesi gerektiğini söyler. Oysa her yıl dünya çapında 50 milyon kadar kürtaj yapılıyor.
Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5).
Öyleyse böyle bir bebeğin yaşamının Tanrı için çok değerli olduğu açıktır.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
Buralarda bir hayalet varsa bu bebek onu bulur.
Nếu có ma quanh đây thì nó sẽ cho ta biết.
Bebek gibi davranmayı kes.
Đừng như trẻ con thế anh.
Eşi ve küçük bebeğiyle yaşadıkları daireden yakınlardaki bir başka daireye bugün taşınmaları gerektiğini daha yeni öğrenmişti.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Özür dilerim bebeğim ama sen o değilsin.
nhưng con không phải cô ấy.
Evet bebeğim.
Có, anh đã
Bebek elinde; Semyon'un DNA'sına ihtiyacın var.
Ông đã có đứa trẻ, ông cần có DNA của Semyon.
İyi misin, bebeğim?
Không sao chứ, em yêu?
“Kardan bebek mi yapacağız Jem?”
“Mình sẽ có một em bé tuyết hả, Jem?”
Bebeğin ilk iletişimi gerçekten sevinç veren iyi bir haberdir.
Tiếng nói đầu tiên của trẻ con quả thật là tin vui đem đến bao thích thú.
Bu sefer küçük bir bebek var.
Nó có 1 đứa này.
Bu karşılıklı iletişim bebeğe sohbetin temel ilkelerini öğretir; bebek bu yeteneği tüm yaşamı boyunca kullanacaktır.
Nhờ đó học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
(İşaya 28:9) İşaya, burada küçük bebeklere seslendiğini mi sandı?
(Ê-sai 28:9). Đúng thế, họ muốn nói bộ Ê-sai tưởng đang nói với con nít chăng?
Axe ile bebek.'"
Baby Với Axe. "
Size verdiğim bu peygamber devesi bir zamanlar, şu büyüklükteki üç yüz bebek larvasından birisiydi.
Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này.
Merhaba, bebek.
Chào cháu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bebek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.