beasiswa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beasiswa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beasiswa trong Tiếng Indonesia.

Từ beasiswa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là học bổng, học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beasiswa

học bổng

noun

Aku akhirnya dapat beasiswa di sini, jadi aku tak bisa membuang kesempatan.
Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.

học bổng

Ini tidak cukup untuk membuat Hansen memenangkan Beasiswa Carnegie.
Hình như Hansen không được toàn bộ học bổng Carnegie.

Xem thêm ví dụ

Misalnya, di Amerika Serikat, hak cipta dibatasi oleh doktrin "penggunaan wajar," yang menjadi dasar bahwa penggunaan tertentu atas materi berhak cipta untuk, namun tidak terbatas pada, kritikan, komentar, pelaporan berita, pengajaran, beasiswa, atau penelitian dapat dianggap wajar.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Aku ingin jadi orang pertama dalam keluargaku yang dapat beasiswa karena jadi pemandu sorak.
Tớ muốn là người đầu tiên trong gia đình vào đại học bằng học bổng của hoạt náo viên.
Yang luar biasa adalah ketika dia bilang dia mengumpulkan kliping tentang saya sejak saya kecil Ketika saya juara dua lomba mengeja baris berbaris sbg pramuka, biasalah, parade halloween dapat beasiswa kampus atau prestasi olah raga lainnya dan dia menggunakannya untuk mengajar di sekolah lokal pada siswa kedokteran di Hahnemann dan Hershey
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Setelah relokasi keluarganya ke Inggris, ia secara resmi bergabung dengan klub sebagai trainee pada tanggal 16 September 2007, dan memulai beasiswa tiga tahun di Akademi klub.
Sau gia đình tái định cư đến Anh, "Kiko" chính thức gia nhập câu lạc bộ như là một học viên, ngày 16 tháng 9 năm 2007, và bắt đầu một học bổng ba năm tại Học viện của câu lạc bộ.
Kami bekerja di sekolah- sekolah kecil, kami mendanai beasiswa, kami melakukan banyak hal untuk perpustakaan.
Chúng tôi làm việc với các trường nhỏ, thiết lập các quỹ học bổng, nâng cấp các thư viện,
Dan ketika saya mengeluh kepada nenek saya, seorang veteran Perang Dunia II yang telah bekerja di dunia perfilman selama 50 tahun dan yang menanggung hidup saya sejak usia 13 tahun, bahwa saya takut apabila saya menolak sebuah penugasan impian di ABC untuk sebuah beasiswa di luar negeri, saya tidak akan pernah memperoleh pekerjaan lain,
Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài,
Saya lulus dari program pascasarjana di tahun 2006 dan mendapat beasiswa untuk kembali ke Eropa.
Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.
Sebagai contoh, beberapa orang di ruangan ini mendapat beasiswa karena Sputnik.
Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik.
Walaupun kepala sekolahnya menyarankan agar Hawking menunggu satu tahun, Hawking dianugerahi beasiswa setelah menjalani ujian pada Maret 1959.
Mặc dù hiệu trưởng khuyên ông chờ thêm một năm, Hawking đã thi sớm và giành học bổng tháng 3 năm 1959.
Menurutmu mahasiswa berbeasiswa ini ingin meledakkan Wall Street?
Anh nghĩ rằng nữ sinh ưu tú muốn nổ tung phố Wall?
Perjanjian tersebut, yang masih berlaku hingga akhir musim 2009–2010, memungkinkan Le Havre untuk mempertahankan Pogba hingga dirinya memenuhi persyaratan umur dan beasiswa.
Các thỏa thuận, được đặt cho đến khi kết thúc mùa giải 2009-10 được Le Havre để ký kết Pogba với để đăng ký Pogba vào loại tiếp tục (trẻ) hợp đồng một khi cầu thủ đòi tuổi cụ thể và điều kiện rộng hơn.
Dia terpilih oleh program latihan elit yang memberinya beasiswa penuh ke universitas.
Cậy ấy được lựa chọn để tham huấn luyện đặc biết. và học bổng toàn phần vào đại học.
Saya belajar sendiri untuk menjadi seniman, dan saya melukis selama 10 tahun, ketika saya ditawari beasiswa Fullbright ke India.
Tôi tự mình xuất phát vả trở thành một nghệ sĩ và tôi đã vẽ tranh trong suốt 10 năm, khi tôi được trao học bổng Fullbright theo học tại Ấn Độ.
Pak, aku tidak memenuhi syarat untuk mendapatkan beasiswa karena pendapatanku di masa lalu yang terlalu tinggi.
Em không thích hợp cho viện trợ tài chính, vì thu nhập quá khứ của em quá cao.
Namun, karena matanya berfokus pada pelayanan, ia menolak beasiswa tersebut.
Tuy nhiên, em giữ mắt tập trung vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va nên đã từ chối học bổng ấy.
Dia bisa saja menerima beasiswa untuk kuliah di bidang hukum. Tapi, dia memilih untuk bekerja paruh waktu di sebuah bank.
Chị có thể nhận học bổng để theo học ngành luật tại trường đại học. Nhưng chị đã chọn một công việc không đòi hỏi bằng cấp.
Beasiswa penuh.
Học bổng toàn phần.
Aku akhirnya dapat beasiswa di sini, jadi aku tak bisa membuang kesempatan.
Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.
Hadiahnya berupa uang dan mobil baru, tetapi pemenangnya juga ditawari pekerjaan sebagai imam, beasiswa untuk kuliah di Arab Saudi, dan diongkosi untuk umrah ke Mekah.
Ngoài giải thưởng gồm tiền và một ô-tô mới, người chiến thắng cũng được mời nhận chức vụ của Imam, một suất học bổng đi học ở Ả-rập Xê-út và một chuyến hành hương miễn phí đến thành phố Mecca.
Orang tuanya, lahir di Nigeria, pindah ke Jerman karena beasiswa.
Cha mẹ anh, sinh ra ở Nigeria, đến Đức nhờ học bổng.
Beasiswamu nanti bisa dicabut.
Cậu có thể đánh mất học bổng của mình.
Dan memastikan kita dapat mendukung para pengangguran dengan memberikan mereka voucher beasiswa di mana mereka dapat memilih untuk belajar di manapun di Eropa.
Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu.
Orang-orang datang dari seluruh penjuru dunia untuk mendukung Dana Beasiswa untuk Orang Bali, karena anak-anak ini akan menjadi pemimpin hijau Bali di masa depan.
Và nhiều người từ rất nhiều quốc gia khác nhau đến hỗ trợ cho Quỹ Học Bổng Bali, bởi vì những đứa trẻ này sắp tới sẽ trở thành những nhà lãnh đạo xanh của Bali.
Ia mendapat banyak tawaran beasiswa dan karier yang menggiurkan sebagai balerina profesional di Amerika Serikat.
Chị được mời nhận vài học bổng và được các đoàn ba-lê khắp Hoa Kỳ săn đón.
Ia adalah asisten di Centre National de la Recherche Scientifique dan datang ke AS atas Beasiswa Rockefeller yang memungkinkannya mengunjungi beberapa perguruan tinggi di sana, begitupun Uppsala dan Oslo antara 1949-1950.
Năm 1948, Debreu đã đến Hoa Kỳ bằng học bổng Rockefeller, điều đó cho phép ông đến thăm một số trường đại học Mỹ, cũng như Uppsala và Oslo giai đoạn 1949–50.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beasiswa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.