बच्चा गिराना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बच्चा गिराना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बच्चा गिराना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बच्चा गिराना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đút nhanh, đẻ non, cành giâm, vuột, mầm ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बच्चा गिराना
đút nhanh(slip) |
đẻ non(slip) |
cành giâm(slip) |
vuột(slip) |
mầm ghép(slip) |
Xem thêm ví dụ
फिर भी कुछ डॉक्टरों ने अस्पताल में मारीया के पीछे-पीछे जाकर उसे इंजेक्शन देने की कोशिश की जिससे कि उसका बच्चा गिर जाए। Do đó, một số bác sĩ chạy theo cô ấy khắp nơi trong bệnh viện với một ống tiêm để cố tiêm thuốc và thúc ép sinh sớm. |
जब पहली बार साक्षी इस स्त्री के घर आए थे तब उसका पैर भारी था मगर उसने और उसके पति ने बच्चा गिरा देने का फैसला किया था। Khi Nhân Chứng đến thăm lần đầu, phụ nữ này đang có thai nhưng hai vợ chồng đã quyết định phá thai. |
साथ ही, जब उसे बाइबल से समझाया गया कि जीवन पवित्र है क्योंकि ‘जीवन का सोता परमेश्वर है,’ तो उसने अपना बच्चा गिराने का ख्याल ही मन से निकाल दिया। Kèm theo hình là lời giải thích dựa trên Kinh Thánh, nói rằng sự sống là thánh vì ‘nguồn sự sống ở nơi Chúa’, và điều này đã thuyết phục bà bỏ ý định phá thai. |
11 जैसे एक उकाब घोंसले को हिला-हिलाकर अपने बच्चों को गिराता है 11 Như đại bàng khuấy động tổ, |
(होशे 11:3, 4) यहोवा इन आयतों में समझा रहा है कि वह एक प्यारे पिता की तरह, सब्र के साथ अपने बच्चे को चलना सिखा रहा है और जब बच्चा गिर पड़ता है, तो वह उसे अपनी गोद में उठा लेता है। (Ô-sê 11:3, 4) Trong câu này, Đức Giê-hô-va miêu tả Ngài như người cha đầy yêu thương, kiên nhẫn tập cho con đi, có lẽ dang tay ra đỡ khi con ngã. |
बदचलनी में लगे रहने से नौजवानों में अनचाहा गर्भ ठहरता है और कुछ मामलों में वे अजन्मे बच्चे को गिरा देने के बारे में भी सोचते हैं। Ngoài ra, vì quan hệ tình dục bừa bãi nên nhiều thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, và trong một số trường hợp dẫn đến việc phá thai. |
मगर आज, दुर्घटनाओं से मरनेवाले बच्चों की संख्या गिरकर सालाना ७० हो गयी है। Ngày nay, số trẻ em chết hàng năm giảm xuống còn khoảng 70. |
१८ चलना सीख रहा एक छोटा बच्चा ठोकर खाकर गिर सकता है। 18 Một em bé tập đi có thể bị vấp ngã. |
उस अध्याय में गर्भ में पल रहे एक बच्चे की तसवीर दी गयी थी। यह तसवीर उस पति-पत्नी के दिल को इस कदर छू गयी कि उन्होंने बच्चा न गिराने का फैसला किया। Hình thai nhi trong chương ấy khiến họ vô cùng xúc động và quyết định không phá thai. |
उदाहरण के लिए, वे युद्ध घोषित करते हैं, बच्चों पर बम गिराते हैं, पृथ्वी को उजाड़ते हैं, और अकाल के कारण बनते हैं। Chẳng hạn, họ tuyên chiến, thả bom lên trẻ em, hủy phá trái đất, và gây ra nạn đói. |
तो ऐसी अद्भुत स्थिति कैसे पैदा हुई, इस पर तमाम विमर्श के बाद, बीमार बच्चे को गिराने की बात आई, और हालाँकि ये प्रक्रिया नामुमकिन नहीं थी, इसमें स्वस्थ बच्चे और मेरे लिए ख़तरा था, तो हमने प्रेग्नन्सी पूरी करने का फ़ैसला लिया। Sau khi chất vấn nhiều câu hỏi đại loại như tại sao chuyện này lại có thể xảy ra, việc bỏ một thai đã được tính đến, và trong khi việc này không phải là không khả thi, nhưng nó tiềm ẩn một số rủi ro đối với sức khỏe của song thai và tôi, nên chúng tôi đã quyết định mang thai đến kỳ. |
मगर जैसे ही उस दुष्ट स्वर्गदूत ने यीशु को देखा, उसने बच्चे को मरोड़ा और वह बच्चा ज़मीन पर गिर पड़ा और लोटने और झाग उगलने लगा। Sau khi ngã xuống đất, cậu bé lăn lộn và sùi bọt mép. |
+ 28 मगर औरत ने कहा, “सही कहा साहब, मगर फिर भी पिल्ले बच्चों की मेज़ से गिरे टुकड़े तो खाते ही हैं।” + 28 Nhưng bà trả lời: “Vâng thưa ngài, nhưng ngay cả chó con ở dưới gầm bàn cũng ăn bánh vụn của con cái”. |
एक और समय बम एक कारख़ाने के निशाने से चूककर एक स्कूल पर गिरे और ५०० बच्चे मारे गए। Có một lần nọ, máy bay oanh tạc nhắm vào nhà máy, nhưng quả bom lại trúng một trường học và giết chết 500 trẻ em. |
(१ राजा १३:२४-२८; २ राजा १७:२५, २६; श्रेष्ठगीत ४:८) ना ही वे भालुओं को अनदेखा कर सकते थे, जिनके पास पुरुष, स्त्री, या बच्चे को मार गिराने की क्षमता थी। Trong số này có những loại thú ăn thịt, như sư tử và beo (I Các Vua 13:24-28; II Các Vua 17:25, 26; Nhã-ca 4:8). |
जब मेरे लोगों की बेटी गिर पड़ी, तो उनके बच्चे उनके मातम का खाना बन गए। Chúng đã thành thức ăn* cho họ khi con gái dân tôi sụp đổ. |
• बुकशेल्फ्स: अगर आपके बच्चे को चढ़ना और चीज़ों से लटकना पसंद है तो यह ध्यान में रखें कि बुकशेल्फ्स और दूसरे बड़े या ऊँचे फर्नीचर दीवार से अच्छी तरह लगे हुए हों ताकि वे बच्चे पर न गिरें। • Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống. |
नतीजा यह होगा कि शायद गर्भ गिर जाए, शायद बच्चा मरा हुआ पैदा हो या पैदा होने के कुछ ही समय बाद मर जाए। Hậu quả là việc sẩy thai, sinh thai chết, và mức tử vong nơi trẻ sơ sinh có tỷ lệ cao hơn bình thường. |
जैसे, अगर हमारी कोई चीज़ गिर जाए और एक बच्चा उसे उठाकर दे दे, तो हम उसे शाबाशी दे सकते हैं। Ví dụ, chúng ta nên khen khi một em nhỏ có hành động tử tế, chẳng hạn như mở cửa cho chúng ta. |
झूलों, बच्चों के चढ़ने-उतरने के लिए बनाए गए फ्रेम्स, और उसी तरह की दूसरी खेल की चीज़ों के नीचे क्या बालू जैसी कुछ नरम वस्तु डाली गयी है जिससे गिरने पर बच्चे को चोट न लगे? Ở sân xích đu và xà đu có trải vật liệu mềm, chẳng hạn như cát, để trẻ khỏi bị thương khi ngã xuống không? |
जब एक माँ या पिता अपने बच्चे से कहते हैं कि “तुम ज़िंदगी में कभी कुछ नहीं बन पाओगे,” तो बच्चा अपनी ही नज़रों में गिर जाता है। Khi cha mẹ nói: “Con sẽ chẳng bao giờ làm được việc gì cả!”, con cái có thể sẽ mất đi lòng tự trọng. |
और उसकी गायें बच्चे जनती हैं, एक का भी गर्भ नहीं गिरता। Bò cái sinh sản chẳng sẩy thai. |
हम नहीं जानते कि जिस रात बाबुल गिरा, उस वक्त उसके कितने ‘बाल-बच्चे’ मारे गए। Chúng ta không biết Ba-by-lôn mất bao nhiêu “con-cái” trong đêm nó bị sụp đổ. |
बाइबल खुलकर यह नहीं बताती कि अगर एक स्त्री का गर्भ गिर जाए या उसका बच्चा मरा हुआ पैदा हो, तो उस बच्चे का पुनरुत्थान होगा या नहीं। Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại. |
३१ सिद्धता के चिन्ह से गिर जाने के पश्चात् आदम और हव्वा ने बच्चे उत्पन्न करना आरम्भ किया। 31 A-đam và Ê-va chỉ bắt đầu sanh con cái sau khi mất sự hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बच्चा गिराना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.