뽕 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뽕 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뽕 trong Tiếng Hàn.
Từ 뽕 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trái dâu, dâu, trái ngấy, cây dâu tằm, dâu tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뽕
trái dâu(mulberry) |
dâu(mulberry) |
trái ngấy
|
cây dâu tằm(mulberry) |
dâu tằm(mulberry) |
Xem thêm ví dụ
“나는 선지자[“예언자”]가 아니며 선지자[“예언자”]의 아들도 아니요 나는 목자요 뽕나무를 배양하는 자로서 양 떼를 따를 때에 여호와께서 나를 데려다가 내게 이르시기를 가서 내 백성 이스라엘에게 예언하라 하셨[느니라].”—아모스 7:10-15, 「신세」 참조. Đức Giê-hô-va đã bắt lấy ta từ sau bầy, và Đức Giê-hô-va phán cùng ta rằng: Hãy đi nói tiên-tri cho dân Y-sơ-ra-ên ta” (A-mốt 7:10-15). |
네 엄마 뽕이다 Chỉ đùa với cô thôi. |
정신 똑바로 차려야 투자한 만큼 뽕을 뽑는 거 아니겠어? nbsp; Và anh chi đáng giá khi nào anh vẩn còn giữ tập trung. |
이런 역사적인 사실을 인식시키려고 정부는 뽕나무를 심었습니다. Vùng đất 3km từ nhà của tôi đã từng là khu rừng dâu tằm trong suốt thời Joeseon, những con tằm thì ăn lá dâu. |
여호와께서는 이렇게 말씀하셨습니다. “뽕나무 꼭대기에서 걸음 걷는 소리가 들리거든 곧 동작하라 그 때에 여호와가 네 앞서 나아가서 블레셋 군대를 치리라.” Đức Giê-hô-va nói: “Và khi nào ngươi nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, bấy giờ hãy lật-đật xông tới, vì chính trong lúc đó, Đức Giê-hô-va sẽ đi trước ngươi đặng hãm đánh đạo quân Phi-li-tin”. |
저는 또 단풍나무, 주목, 뽕나무 같은 다른 여러 나무들을 써보기도 했고 앞서 말씀드렸던 도시 고속도로 근처의 나무가 우거진 곳에서 활쏘기 실험도 많이 해보았습니다. Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến. |
10 벽돌이 무너졌으나 우리는 다듬은 돌로 쌓을 것이요, 뽕나무들이 찍혔으나 우리는 그것들을 백향목으로 바꾸리라 하느니라. 10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách. |
다윗은 여호와께서, 아마 강한 바람을 이용하시어 뽕나무 꼭대기에서 걸음 걷는 소리가 나게 하실 때까지 기다렸습니다. Đa-vít đợi cho đến khi Đức Giê-hô-va làm tiếng bước trên ngọn cây dâu phát ra—có lẽ bởi một ngọn gió lớn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뽕 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.