bawang merah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bawang merah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bawang merah trong Tiếng Indonesia.

Từ bawang merah trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hẹ tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bawang merah

hẹ tây

Di Prancis, Anda dapat mencoba moules marinières, yaitu kupang yang dikukus dengan air rebusan anggur putih dan bawang merah.
Tại nhà người Pháp, bạn có thể được nếm món moules marinière, trai hấp với nước súp rượu vang trắng và hẹ tây.

Xem thêm ví dụ

Pupusa biasanya disajikan dengan saus tomat dan curtido —campuran kol, wortel, bawang merah, dan cuka.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Anak: Bawang merah.
Học sinh: Hành tây.
Jangan menggunakan matzot dengan bahan-bahan tambahan seperti garam, gula, malt, telur atau bawang merah.
Không nên dùng bánh lạt matzoth đã thêm những vật liệu như muối, đường, mạch nha, trứng gà hoặc hành củ.
Hingga kini budidaya bawang merah menjadi napas kehidupan masyarakat.
Khi đó huyện Hồng Dân trở thành huyện của tỉnh Bạc Liêu.
JO: Bawang merah?
JO: Hành tây?
Di Prancis, Anda dapat mencoba moules marinières, yaitu kupang yang dikukus dengan air rebusan anggur putih dan bawang merah.
Tại nhà người Pháp, bạn có thể được nếm món moules marinière, trai hấp với nước súp rượu vang trắng và hẹ tây.
Anda dapat mengikuti resep yang biasa dan menyiapkan sup yang terdiri dari daging, bawang merah, bawang putih, dan pasta tomat.
Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt.
Untuk membuat salad Yunani, campurkan tomat yang dipotong-potong agak besar, timun, dan keju feta dengan buah zaitun hitam serta irisan bawang merah.
Rau trộn kiểu Hy Lạp. Trộn đều hỗn hợp cà chua cắt từng khúc nho nhỏ, dưa leo, phó mát feta với trái ô liu đen và củ hành đỏ lát mỏng.
Misalnya, perbedaan antara kebab Urfa dan Adana adalah penggunaan bawang putih yang menggantikan bawang merah, dan banyak digunakannya cabai di dalam kebab tersebut.
Ví dụ, sự khác biệt giữa Urfa kebab và Adana kebab là độ dày của các xiên và số lượng hạt tiêu nóng có trong món kebab đó.
Matzoth yang umum dari orang Yahudi cocok untuk maksud ini jika itu tidak dibuat dengan bahan-bahan tambahan seperti, ragi, bawang merah, atau telur.
Nếu mua được bánh mát-xô (matzoth) thường mà người Do-thái làm sẵn để bán thì có thể dùng được nếu không có thêm những món như mạch nha, hành hoặc trứng gà.
Meskipun begitu hidangan rösti tidak selalu terdiri hanya dari kentang, sejumlah bahan tambahan kadang ditambahkan, seperti daging asap, bawang merah, keju, apel, atau rempah segar.
Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.
Karena menerima pandangan Pythagoras bahwa lingkaran dan bulatan adalah bentuk yang sempurna, Aristoteles percaya bahwa ruang angkasa merupakan serangkaian bulatan dalam bulatan, seperti lapisan-lapisan bawang merah.
Vì chấp nhận quan niệm của Pythagoras cho rằng hình tròn và hình cầu là những hình hoàn toàn, nên Aristotle tin bầu trời được cấu tạo bởi những hình cầu lồng vào nhau theo kiểu từng lớp hành tây.
Sejarawan Yunani Herodotus melaporkan bahwa kalangan berwenang Mesir membeli bawang merah, lobak, dan bawang putih dalam jumlah besar untuk memberi makan budak-budak mereka yang bekerja membangun piramida.
Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp.
Jadi, sayur-sayuran dapat mencakup hidangan bergizi yang dipersiapkan dari kacang babi, mentimun, bawang putih, bawang perai, miju, melon, dan bawang merah serta roti yang terbuat dari berbagai jenis biji-bijian.
Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại.
Mereka tidak puas dengan apa yang sudah Yehuwa sediakan dan mengeluh, ”Kami teringat akan ikan yang biasa kami makan di Mesir dengan cuma-cuma, mentimun, semangka, bawang perei, bawang merah dan bawang putih!
Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.
Bahan-bahan untuk dubu kimchi dengan daging babi: tahu kimchi irisan daging babi atau perut babi bawang bombay bawang merah jahe bawang putih kecap minyak wijen gula gochujang Normalnya, protein adalah nutrisi yang paling banyak dari dubu kimchi.
Thành phần của kimchi đậu hũ với thịt heo: đậu hũ kimchi thịt heo cắt lát hành tây hành lá gừng tỏi nước tương dầu mè đường gochujang Thông thường, protein có dinh dưỡng nhiều nhất trong dubu kimchi.
Kira-kira 3.500 tahun yang lalu, sewaktu bangsa Israel berjalan melintasi padang belantara Sinai, mereka mengatakan, ”Oh, kami teringat akan ikan yang biasa kami makan di Mesir dengan cuma-cuma, mentimun, semangka, bawang perei, bawang merah dan bawang putih!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Biolog John Tuxill menyatakan bahwa sedikitnya 90 persen dari jutaan benih yang disimpan di bank bibit adalah tanaman pangan yang berharga dan tanaman komoditas, seperti gandum, padi, jagung, sorgum, kentang, bawang merah, bawang putih, tebu, kapas, kacang kedelai, dan jenis kacang-kacangan lainnya.
Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít.
Miju merah dengan saos bawang dan tomat.
Đậu đỏ, bạc hà, hành sốt và cà chua cắt nhỏ.
Makan malam yang menggoda foie gras dan rib eye steak dengan anggur merah, disajikan bersama asparagus dan daun bawang, bawang putih, kentang tumbuk.
Bữa tối hôm nay gồm có gan ngỗng Dùng chung với măng tây và khoai tây nghiền tỏi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bawang merah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.