baut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baut trong Tiếng Indonesia.
Từ baut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ốc vít, bu lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baut
ốc vítnoun |
bu lông
Satu sogokan untuk Mur lain lagi untuk bautnya. Một phần cho cái bu lông, phần còn lại cho đai ốc. |
Xem thêm ví dụ
Dia jelas ingat memegang lilin sementara Mrs Aula menembak baut ini semalam. Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm. |
Namun sementara ada banyak yang bermimpi dapat terbang, Andrei tidak memikirkan tentang menerbangkan pesawat udara; minatnya adalah dalam mur dan baut. Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay. |
" Draw baut, " kata pria dengan jenggot hitam, " dan jika dia datang - " Dia menunjukkan revolver di tangannya. " Vẽ các bu lông, cho biết người đàn ông với bộ râu đen ", và nếu anh ta đến - " Ông đã cho thấy một khẩu súng lục ổ quay trong tay. |
Kita cukup memasang beberapa baut dan selesai sudah. Tất cả ta phải làm là vặn vài con ốc vào đó là xong. |
Dalam 20 tahun, mungkin bautnya akan longgar. Trong vòng 20 năm, ngươi có thể khiến nó bong chút đỉnh đấy. |
Selama perjalanan ke Coburg di musim gugur pada tahun 1860, Albert sedang mengemudi sendirian di dalam kereta yang ditarik oleh empat kuda yang tiba-tiba terlepas bautnya. Trong chuyến trở về Coburg vào mùa thu năm 1860 ông tự mình lái chiếc xe kéo bởi bốn con ngựa và không may gặp sự cố. |
Katanya ada baut penahan yang mengganggu sistem perekamannya. Cậu ấy nói cái chốt ngài đang nắm xoay quanh hệ thống thu âm của cậu ấy. |
Pada 27 Januari 1432, aramda membaut panggilan di ibukota Wijaya (sekarang dekat Qui Nhon) di Champa sebelum berangkat pada 12 Februari. Vào ngày 27 tháng 1 năm 1432, hạm đội đã đỗ lại ở kinh đô Vijaya (thành Đồ Bàn gần Qui Nhơn ngày nay) của Champa trước khi rời đi vào ngày 12 tháng 2. |
dan begadang, menonton film, makan pizza dan memasang ribuan baut. và đã có những tối muộn xem phim, ăn pizza và vặn hàng ngàn con vít. |
Buka baut! Mở két sắt ra! |
Apa kau sudah mengendurkan bautnya? Vặn lỏng lốp ra chưa? |
Baiklah, ada trik untuk melonggarkan baut yang keras kepala. À, thực ra thì có một mẹo nhỏ để vặn mấy con ốc này ra đấy |
Kunci Inggris ini sering kugunakan untuk menahan baut yang besar. Cái này dùng để vặn bù loong đó mà |
Satu sogokan untuk Mur lain lagi untuk bautnya. Một phần cho cái bu lông, phần còn lại cho đai ốc. |
Dia turun di jantung berputar seperti keributan bertuan bahwa ia tidak lagi peduli langka saat ketika dia menjatuhkan menggelegak ke dalam rahang menguap menunggu dia, dan ikan paus tunas- untuk semua gigi gadingnya, seperti baut putih begitu banyak, setelah penjara. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. |
Isinya cuma baut dan mur. Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à |
Satu baut ke otak disuntikkan. Chỉ giật điện vào não là xong |
Mereka berdua mendengar suara baut yang buru- buru membalas. Cả hai đều nghe một âm thanh của bu lông là vội vàng quay trở lại. |
Mobil kecil ini, banyak mur dan baut. Chiếc xe nhỏ này cũng vậy. |
Pengaman tangga, bautnya ada yang lepas. Lang cang cầu thang bị móp méo và uốn cong nhiều chỗ. |
Tennessee, bahwa lampu lalu lintas adalah banyak kacang-kacangan dan baut. Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt. |
Aku kira kamu memerlukan beberapa jenis alat khusus untuk baut itu atau lainnya Tôi đoán anh sẽ có đồ nghề để mở cái chốt cửa này. |
Ini memancarkan baut dari energi konsetrasi... yang mana bisa merusak sel ectoplasmic... dan menghancurkan hantu. Chúng sẽ phát ra 1 nguồn năng lượng tập trung có thể làm hư hai các tế bào ngoại chất và tiêu diệt ma quỷ! |
Ternyata, seluruh mesin—bukan hanya satu baut—harus dilepaskan untuk memperbaiki kebocoran besar minyak. Hóa ra là toàn bộ động cơ—chứ không phải chỉ là một con bu lông—đã phải được lấy ra để sửa chữa chỗ dầu bị rò rỉ trầm trọng. |
Lepaskan bautnya dengan hati-hati. Dùng bu-lông mở chỗ này nhẹ nhàng thôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.