batu bata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batu bata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batu bata trong Tiếng Indonesia.
Từ batu bata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gạch, Gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batu bata
gạchnoun Makin banyak budak, makin banyak batu bata kita. Càng có nhiều nô lệ, ta càng làm được nhiều gạch. |
Gạch
Terbuat dari Batu bata dan batu. Gạch và tường gạch. |
Xem thêm ví dụ
Keputusan Murdock terbukti sebagai batu bata yang kukuh dalam tembok perlindungan secara hukum. Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. |
Corong dengan biaya murah dapat dibuat dari pelat logam atau bahkan dari batu bata dan lumpur. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
Menghancurkan batu-bata? Đập gạch? |
Kami membuat batu bata dari lumpur. Chúng tôi lấy bùn làm gạch. |
Untuk mengumpulkan semua ”batu-batu bata” bersama dan menaruh di tempatnya dibutuhkan waktu, usaha, dan ketekunan. Việc thu thập tất cả những “viên gạch” này lại và xây chúng vào đúng chỗ đòi hỏi thì giờ, cố gắng và sự nhẫn nại. |
Saya telah melihat batu bata di tengah- tengah pepohonan ek di sana. Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. |
Menurut sebuah karya referensi, aspal ”cocok untuk bangunan yang dibuat dari batu bata”. Một tài liệu tham khảo cho biết là nhựa bitum “thích hợp để xây cất các công trình bằng gạch nung”. |
Anda memiliki dua batu bata? Cậu màng viên gạch luôn sao? |
IA ”MENGUBAH ROMA DARI BATU BATA MENJADI MARMER” “RÔ-MA BẰNG GẠCH LÚC ÔNG ĐẾN; BẰNG CẨM THẠCH LÚC ÔNG ĐI” |
Para mandor Mesir memaksa orang Israel melakukan pekerjaan berat, yakni membuat batu bata. Các kẻ đầu xâu xứ Ê-díp-tô bắt dân Y-sơ-ra-ên nô lệ làm gạch cho họ. |
“Tukang batu bata pertama memiliki sebuah pekerjaan. “Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm. |
Ini hanya beberapa ”batu-batu bata” yang dapat digunakan untuk membangun iman yang dapat memindahkan gunung. Đây chỉ là một vài “viên gạch” có thể dùng để xây dựng loại đức tin có thể làm dời núi. |
Bahkan gedung yang paling besar dibangun dengan batu-batu bata. Ngay cả các tòa nhà lớn nhất cũng được kiến tạo nhờ có từng viên gạch một chồng chất lên nhau. |
Agustus membual bahwa ia telah ”mengubah Roma dari batu bata menjadi marmer”. Au-gút-tơ tự hào là “Rô-ma bằng gạch lúc ông đến; bằng cẩm thạch lúc ông đi”. |
Untuk menggambarkan pengepungan Babel, ia harus berbaring menghadap sebuah batu bata yang telah ia ukir dengan gambar Yerusalem. Để miêu tả sự bao vây của quân Ba-by-lôn, ông phải nằm xuống quay mặt vào viên gạch mà ông có khắc hình của thành Giê-ru-sa-lem. |
Dalam peragaan ini, batu bata tersebut adalah kota Yerusalem, dan Yehezkiel adalah pasukan Babilon yang Yehuwa gunakan. Viên gạch tượng trưng cho thành Giê-ru-sa-lem, trong khi chính Ê-xê-chi-ên tượng trưng cho quân Ba-by-lôn được Đức Giê-hô-va dùng. |
Pikirkanlah mengenai perumpamaan tentang tukang batu bata: Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề: |
”Batu-Batu Bata” Lain untuk Membangun Iman Những “viên gạch” khác để xây dựng đức tin |
Dan, sebuah dokumen dari abad ke-13 SM mengatakan, ”Para pria memenuhi . . . kuota batu bata mereka setiap hari.” Một tài liệu có từ thế kỷ 13 TCN nói: “Hàng ngày bọn đàn ông làm đủ... số gạch như quy định”. |
Setiap keluarga imigran perlu rumah, dan itu dibangun dari batu bata beratapkan lalang. Mỗi gia đình nhập cư đều cần xây một căn nhà, tường bằng gạch không nung và mái lợp tranh. |
Saya menyaksikan sekelompok anak laki-laki bergotong royong membangun sekolah dari batu bata dan semen yang disumbangkan UNICEF." Tôi nhìn những chàng trai tự xây trường học bằng gạch và xi-măng của UNICEF cung cấp." |
Goddard pada dasarnya adalah alasan kenapa ponsel tidak seukuran batu bata. Nhờ có Goddard mà điện thoại di động không còn kích thước như của viên gạch nữa. |
Terbuat dari Batu bata dan batu. Gạch và tường gạch. |
Dalam bentuk cair, bijihnya banyak sehingga mudah dibentuk dan bisa menghasilkan batu bata terkuat. Ở dạng lỏng của nó, nó quá giầu kim loại và quá dễ tôi rèn đến nỗi nó có thể cung cấp các loại gạch bông và gạch xây cứng nhất. |
" Dickon kami dapat membuat bunga tumbuh keluar dari jalan batu bata. " Dickon của chúng tôi có thể làm cho một bông hoa phát triển của một đi bộ gạch. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batu bata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.