batang pohon trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batang pohon trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batang pohon trong Tiếng Indonesia.
Từ batang pohon trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thân cây, Thân cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batang pohon
thân cây
Mengapa, Kepala, kau akan sama besar seperti batang pohon. Sếp ơi, còn anh to như cái thân cây vậy. |
Thân cây
Batang pohon yang berwarna abu-abu dan berbelat-belit itu tumbuh sangat lambat. Những thân cây màu xám uốn khúc phát triển rất chậm. |
Xem thêm ví dụ
Kini dia tak lebih dari sebatang daging sate yang tergantung dibatang pohon. Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn. |
Saya menuangnya ke cetakan, yang Anda lihat di sana, yang saya buat dari batang pohon. Tôi đổ nó vào khuôn, mà bạn có thể nhìn thấy ở đây, cái mà tôi đã làm ra từ thân cây. |
Pada 8 November 1973, batang pohon yang telah tumbang dipindahkan ke Museum Nasional Niger di Niamey. Ngày 8 tháng 11 năm 1973, cây chết được đào lên và đưa đến Bảo tàng quốc gia Niger trong thủ đô Niamey. |
Batang pohon yang berwarna abu-abu dan berbelat-belit itu tumbuh sangat lambat. Những thân cây màu xám uốn khúc phát triển rất chậm. |
“Nyaris tidak ada satu batang pohon pun berdiri tegak [ketika topan itu] meluluhlantakkan” negara kepulauan Pasifik itu.4 “Hầu như không có một cái cây nào có thể đứng thẳng nổi [khi cơn bão] thổi qua đảo quốc Thái Bình Dương này.4 |
Sering kali, cabang muda bertunas dari dasar batang pohon zaitun. Thường thường chồi non nảy sinh từ gốc cây ô-li-ve. |
Di atas batang pohon! Nó ở cái cây kia! |
Aturan utama untuk batang pohon adalah atur beratnya sebesar lima kali dari berat sasaran. Luật khi làm một cái bẫy, là bạn phải thiết lập trọng lượng của nó gấp 5 lần so với con mồi. |
Dan kami memonitor setiap batang pohon tersebut dengan menggunakan satelit. Và chúng tôi đã quan sát từng cây từ không gian. |
Kemenyan dan mur berasal dari getah yang diambil dengan membuat sayatan pada batang pohon kecil atau tanaman berduri. Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược. |
Batang pohon: Yesus, yang adalah bagian terpenting dari keturunan Abraham Thân cây: Chúa Giê-su, thành phần chính của dòng dõi Áp-ra-ham |
Kalau kebutuhan yang tidak rumit ini dipenuhi, satu batang pohon akan menghasilkan hingga 57 liter minyak setahun. Nếu những đòi hỏi giản dị này được đáp ứng, một cây ô-li-ve sẽ cung cấp đến 57 lít dầu mỗi năm. |
Seperti batang pohon kecil. trông như gỗ mun ấy. |
Mengapa, Kepala, kau akan sama besar seperti batang pohon. Sếp ơi, còn anh to như cái thân cây vậy. |
Dia pergi keluar dan berusaha untuk menekannya tegak lurus, tetapi batang pohonnya terlalu tebal. Ông đi ra và cố gắng đẩy nó đứng thẳng, nhưng thân cây đã quá dày. |
Masih lebih, kaki yang sangat nya ditandai, seolah- olah sebidang kodok hijau tua itu berlari menaiki batang pohon muda. Vẫn còn nhiều, rất chân của ông đã được đánh dấu, như thể một thửa con ếch có màu xanh đậm chạy lên thân của lòng bàn tay trẻ. |
Mereka merobek-robek lektur kami dan menghamburkannya dan bahkan membentur-benturkan mesin fonograf kami ke batang pohon hingga hancur. Chúng xé nát và vất tung tóe các ấn phẩm của chúng tôi, và đập máy hát đĩa của chúng tôi vào một gốc cây cho bể tan tành. |
Itu seperti membelah simpul batang pohon cemara beracun dengan menggunakan sepotong roti jagung sebagai bajinya, dan sebuah labu sebagai tukul kayunya. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
“Pada malam beku musim dingin tersebut ... salah satu dari batang pohon itu terbelah dari pokok pohon itu dan jatuh ke tanah. “Trong cảnh yên lặng lạnh lẽo của cái đêm ảm đạm đó... một trong ba cành lớn bị tách ra khỏi thân cây và đổ xuống đất. |
Beberapa jenis ular merambat naik pada batang pohon yang kasar, sedangkan jenis lainnya menerobos ke dalam butir-butir pasir yang tajam. Một số loài bò trên các thân cây xù xì, còn loài khác thì chui xuống lớp cát thô ráp. |
Saudara-saudari harus berjalan ke hutan, menebang pohon-pohon, menyingkirkan daun-daunnya, dan menggotong batang-batang pohon itu ke lokasi pembangunan. Các anh chị phải đi bộ vào rừng, hạ cây, tỉa cành, lá cho gọn, đem các cây làm trụ về nơi xây cất. |
Karena dia terlambat makan malam, dia meletakkan baji itu ... di antara batang pohon walnut muda yang ditanam ayahnya di dekat gerbang depan. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batang pohon trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.