bascula trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bascula trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bascula trong Tiếng Rumani.

Từ bascula trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đảo, đảo ngược, lật đổ, ngược lại, nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bascula

đảo

(reverse)

đảo ngược

(reverse)

lật đổ

ngược lại

(reverse)

nghịch

(reverse)

Xem thêm ví dụ

Lumea în care trăim e făcută din miliarde și miliarde de lucruri diferite, cum ar fi castraveții murați și pianele și basculantele și caracatițele.
Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc.
A avut o metaforă: „Suntem din cei ce ridică sau coboară podul basculant?”
Tác giả có một ẩn dụ: "Chúng ta là người ở phía trên hay phía dưới cầu rút?"
Foarte bine, d-lor, avem o basculantă cu nisip care este aici.
Được rồi, mọi người, chúng ta có 1 rắc rối nhỏ tại đây,
Ia sa vad de ce esti în stare bascule!
Cho em cái của anh đi Người Basque!
Camionul a basculat la groapa municipală de lângă Salisbury.
Chiếc xe tải đổ hàng của nó tại một bãi rác thành phố gần Salisbury.
Acestea sunt anterele unui crin, isteţ făcute astfel încât insecta naivă aterizează pe ele, antera basculează şi o plesneşte pe spinare cu o încărcătură mare de polen cu care apoi merge la altă plantă.
Đây là những bao phấn của hoa huệ tây. được tạo ra một cách thông minh để khi một con côn trùng tin cậy đậu lên, cái bao phấn búng lên và đập vào lưng con côn trùng với rất nhiều hạt phấn sẽ được đưa đến những cây khác sau đó.
Pe verde sat un puternic înclinată [ cuvânt lipseşte? ], În jos care, agăţându - în timp ce la un scripete- basculate mâner, s- ar putea fi aruncat violent împotriva unui sac de la celălalt capăt, a venit în favoarea considerabile pentru între adolescent, aşa cum a făcut, de asemenea, leagăne şi cocoanut shies.
Màu xanh lá cây làng một xu hướng mạnh mẽ [ từ thiếu? ], Xuống, bám vào các trong khi một ròng rọc- đu xử lý, người ta có thể ném bạo lực chống lại sa thải một kết thúc khác, đến để ủng hộ đáng kể trong số vị thành niên, cũng như những thay đổi tính và cocoanut các shies.
Deci tipul ăsta tocmai a basculat o grămadă mirositoare de combustibil spaţial?
Vậy anh chàng này vừa mới ỉa một nhúm nóng hổi nhiên liệu tàu vũ trụ hả?
Eram o echipă de aproximativ 50 de voluntari şi ne-au trebuit cam două ore ca să umplem o basculantă.
Khoảng 50 người tình nguyện đã mất hai tiếng đồng hồ mới xúc được đầy một xe vận tải.
Leag-o strâns, Bascule!
Trói chặt nó, Basque!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bascula trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.