basa-basi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basa-basi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basa-basi trong Tiếng Indonesia.
Từ basa-basi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lễ phép, sự nhã nhặn, phép lịch sự, khuôn, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basa-basi
lễ phép(courtesy) |
sự nhã nhặn(courtesy) |
phép lịch sự(courtesy) |
khuôn(cliché) |
công thức(cliché) |
Xem thêm ví dụ
Kau tidak perlu berbasa- basi. Anh không cần vòng vo. |
: Lain kali sebelum kau menakutiku, berikan kalimat sedikit basa-basi. Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ. |
Cukup basa-basinya, Lawrence. Thôi bày trò đi Lawrence. |
Tanpa basa-basi, Yehu memerintahkan para pejabat istana untuk mencampakkan Izebel dari jendela. Chẳng thèm tốn lời, Giê-hu ra lệnh cho các viên quan ném bà xuống. |
Kasih persaudaraan yang tulus bukan sekadar percakapan basa-basi dan sopan santun; juga bukan luapan emosi yang berlebihan. Tình yêu thương anh em chân thật không phải chỉ là nói chuyện lễ độ và cư xử lịch sự, nhưng cũng không phải là quá vồn vã hồ hởi đối với người khác. |
Basa-basi. Tán nhảm ấy mà. |
Cukup basa-basinya. Tán phét đủ rồi. |
Apakah suatu kebiasaan untuk saling berbasa-basi, atau apakah sdr diharapkan untuk langsung ke tujuan? Phong tục có đòi hỏi phải trao đổi đôi lời nói đùa trước, hoặc người ta muốn bạn phải nói cho biết ngay bạn muốn gì? |
Karena aku sudah dengar pidato basa-basi soal politik dan kemajuan ratusan kali sebelumnya. Vì tôi đã nghe lảm nhảm chính trị cũng phải hơn một trăm lần rồi. |
Ini terapis yang memerlukan terapis karena kami lakukan semua, karena basa basinya basi. Và đây là một nhà trị liệu đến gặp những nhà trị liệu khác, bởi vì chúng tôi phải đi qua những thứ này, bởi vì các thang đo B. S. đều tốt cả. |
Tidak usah basa-basi, terima kasih. Đã được nghe rồi, cảm ơn! |
(Kejadian 46:28, 29) Sambutan ini bukan sekadar pertunjukan respek basa-basi. (Sáng-thế Ký 46:28, 29) Sự đón mừng này không chỉ là tôn kính theo phong tục. |
Tidak, pak, tapi kau sepertinya pria yang tak suka basa-basi. Không, nhưng ông đối xử với tôi như thể một người không muốn phí phạm một chiếc ghế vậy. |
Bukan hari yang baik untuk berbasa- basi Không phải lúc nói chuyện xă giao, xếp ơi. |
Jadi, tanpa basa- basi. Vì vậy, không vẽ vời nữa. |
Jadi tak perlu basa-basi. Vậy thì thôi trò tán gẫu đi. |
Mrs Medlock mengatakan tanpa basa- basi: Bà Medlock unceremoniously nói: |
Apakah anda ingin berbicara tentang cuaca atau hanya basa-basi? Rốt cuộc bà muốn bàn về thời tiết hay chỉ tán gẫu qua loa? |
Hentikan basa-basi, Anda kekasih. Thôi nói chuyện phiếm đi, những kẻ si tình ạ. |
Kedengarannya basa-basi, bukan? Những câu này nghe thật vô bổ, nhỉ? |
Kau tak berbicara basa-basi. Cô không thể che dấu được quan điểm của mình. |
Cukup basa basinya. Không thường chút nào đâu |
... tidak suka basa-basi. và luôn thẳng tính. |
Tak perlu berbasa basi, Lord Stark. Tha cho ta mấy phép lịch sự dởm ẹc đó đi, ngài Stark. |
Yeah, sudah basa basinya. Rồi rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basa-basi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.