bardzo przepraszam trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bardzo przepraszam trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bardzo przepraszam trong Tiếng Ba Lan.

Từ bardzo przepraszam trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, sự tha thứ, sự tha lỗi, cuộc hành hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bardzo przepraszam

xin lỗi

(I beg your pardon)

xin lỗi cho hỏi

sự tha thứ

sự tha lỗi

cuộc hành hương

Xem thêm ví dụ

Bardzo przepraszam.
Con rất xin lỗi.
Bardzo przepraszał za to, co zrobił.
Anh ta rối rít xin lỗi.
Bardzo przepraszam.
Tớ... tớ xin lỗi.
Bardzo przepraszamy, Dave.
Bọn cháu rất xin lỗi, Dave.
Bardzo przepraszam.
Bố xin lỗi.
Bardzo przepraszam, ze niepokoilem.
Rất xin lỗi vì đã làm phiền bà.
Bardzo przepraszam.
Ta thật xin lỗi.
Bardzo przepraszam, przebywanie na scenie skłania mnie do żartów.
Thật là xin lỗi, nhưng dường như tôi đứng ở đây là do sự sắp đặt mà thôi.
Bardzo przepraszam.
Mình xin lỗi.
Bardzo przepraszam.
Tôi rất xin lỗi.
Bardzo przepraszam, że nie poprosiłam cię o zgodę.
Mẹ xin lỗi vi đã không hỏi trước ý kiến của con
Bardzo przepraszam.
Thực sự xin lỗi, ngài Poe.
Jeśli to się panu nie podobało, to bardzo przepraszam
Nếu anh không muốn chấp nhận nó, Tôi không biết tôi có thể làm gì cho anh nữa
Bardzo przepraszam.
Tôi xin lỗi, thưa Ngài.
Bardzo przepraszam.
Xin lỗi.
Bardzo przepraszam, że tak wyszło właśnie teraz.
Anh xin lỗi là việc này xảy ra bây giờ.
Uniósł się, bardzo przepraszamy.
Cậu ấy nói không đúng, và tôi xin lỗi.
Bardzo przepraszam, panie Wayne.
Tôi rất xin lỗi, anh Wayne!
Bardzo przepraszam.
Tôi xin thứ lỗi.
Bardzo przepraszam panno Braden.
Uh, tôi rất xin lỗi thưa cô Braden.
Bardzo przepraszam.
Tôi vô cùng xin lỗi.
Bardzo przepraszam.
Chúa ơi, tôi thực xin lỗi.
Bardzo przepraszam.
Tôi xin lỗi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bardzo przepraszam trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.