반신불수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 반신불수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반신불수 trong Tiếng Hàn.
Từ 반신불수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bệnh liệt nửa người, tai biến mạch máu não, Tai biến mạch máu não, chứng liệt nửa người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 반신불수
bệnh liệt nửa người(hemiplegia) |
tai biến mạch máu não
|
Tai biến mạch máu não
|
chứng liệt nửa người
|
Xem thêm ví dụ
전 인도의 봄베이에서 태어났어요. 그리고 돌을 맞기도 전에 소아마비에 걸렸죠. 이 때문에 하반신이 마비됐어요. Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa. |
왕국회관에서 가까운 곳에 사는 발터라는 이 남자는 28세 때 교통사고를 당해 15년 넘게 하반신 마비로 살아온 사람이었습니다. Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân. |
나는 반신반의하면서도 신약 성서 한 권을 구해서 읽기 시작하였습니다. Dù còn nghi ngờ, tôi đi mua một cuốn Tân Ước và bắt đầu đọc. |
그 부름에 마음이 겸손해지고 영광이라고 생각했지만, 받아들일 수 있을지는 반신반의했습니다. Mặc dù cảm thấy khiêm nhường và vinh dự đối với sự kêu gọi đó, nhưng tôi tự hỏi ngay là mình có thể chấp nhận hay không. |
그리스 신화를 비롯한 여러 신화는 신들과 반신 반인들이 인간들과 상종하던 시대에 대하여 묘사합니다. Thần thoại Hy Lạp và những thần thoại khác cũng tả một thời khi các thần và á thần giao dịch với loài người. |
오, 예, 상반신 누드라.. không mặc áo. |
“여호와의 증인인 나의 어머니는 아르헨티나의 비야메르세데스에 사는 동안 골관절염에 걸려 허리 아래로 하반신이 마비되었습니다. “Trong thời gian sống ở Villa Mercedes, Argentina, mẹ tôi, một Nhân Chứng Giê-hô-va, phát bệnh viêm khớp xương mãn tính khiến mẹ bị liệt từ bụng trở xuống. |
전설에 의하면, 그는 그리스의 제우스 신과 알크메네라는 인간 어머니 사이에서 태어난 아들로 반신반인(半神半人)이었다고 합니다. Theo truyền thuyết, ông là một á thần, cha là thần Zeus của người Hy Lạp và mẹ là Alcmene, một người phàm. |
성서에서는 인간 역사 초기에 한때 “신들”과 “반신반인들”이 실제로 땅에 살았던 적이 있다고 알려 줍니다. Kinh Thánh kể lại rằng vào một thời ban sơ của lịch sử nhân loại, các “thần” và “á thần” đã thật sự hiện diện trên đất. |
제 기억으로 제가 이 학년 때였던 것 같습니다. 학교에서 미켈란젤로의 누드 반신상을 그리다가 걸렸었죠. tôi nghĩ là vào năm lớp hai tôi đã bị bắt quả tang khi đang vẽ ngực cho một bức phụ nữ khoả thân của Michelangelo. |
● 폭력적인 반신반인에 대한 고대 그리스의 신화는 어떤 사실에 근거를 둔 것일 수 있습니까? • Những truyện huyền thoại Hy Lạp về các á thần hung bạo có lẽ bắt nguồn từ đâu? |
배경에는 거울이 걸려 있으며, 거울 속에는 왕과 왕비의 상반신이 보인다. Trong nền là một tấm gương phản chiếu bán thân trên của vua và hoàng hậu. |
반신반인, 거인, 대격변을 가져온 홍수에 관한 이야기는 세계 전역의 고대 신화에 등장한다. Nhiều chuyện thần thoại xa xưa trên khắp thế giới có nói đến các vị nửa thần nửa người, những gã khổng lồ và trận nước lụt tàn khốc. |
(창세 6:11) 헤라클레스나 바빌로니아의 영웅 길가메시와 같은 신화적인 반신반인들은 네피림과 대단히 흡사합니다. (Sáng-thế Ký 6:11) Những á thần trong huyền thoại, chẳng hạn như Heracles và anh hùng Gilgamesh của Ba-by-lôn, rất giống người Nê-phi-lim. |
발작이 일어나기도 전에 말이죠. 하반신 마비 환자가 생각만으로도 컴퓨터 자판을 입력할 수도 있죠. Một người liệt hai chân có thể gõ máy tính mà chỉ dùng suy nghĩ. |
눈 깜짝할 사이에 저는 하반신의 모든 감각과 움직임을 잃었습니다. 그 후 오래지 않아 의사가 제 병실에 들어와서 말했죠. Trong giây phút trượt ngã, tôi mất toàn bộ cảm giác và cử động phần dưới xương chậu. |
그는 스물아홉 살 때 자동차 사고를 당해 하반신이 마비되었습니다. Lúc 29 tuổi, anh bị tai nạn xe hơi và bị liệt từ bụng trở xuống. |
어느 정도 회복하고 나서 보니 하반신이 마비되었더군요. Khi đã tỉnh táo, tôi nhận ra mình bị liệt chi dưới. |
오늘날 땅에는 더 이상 신들과 반신반인들이 살고 있지 않습니다. Ngày nay, thần thánh và á thần không còn sống trên đất nữa. |
신들과 사람 사이의 부정한 성 관계—그리고 그러한 관계를 통해 태어난 “영웅들”과 “반신반인들”—에 대한 이야기들은 그리스, 이집트, 우가리트, 후르리 그리고 메소포타미아의 종교에서 공통적으로 나타난다. Những chuyện về quan hệ bất chính giữa các thần với loài người—và “những anh hùng” hoặc “những á thần” sinh ra từ những sự phối hợp này—là thông thường đối với thần học Hy Lạp, Ai Cập, Ugaritic, Hurrian và Mesopotamian. |
제가 떨어졌던 공식적인 사유는 소아마비 후유증의 마비, 아, 그게 아니고 소아마비 후유증으로 인한 하반신 마비였어요. Liệt cả hai chân, di chứng của bệnh bại liệt. |
1993년 10월부터는 The Girlie Show World Tour를 시작했는데, 상반신을 드러낸 옷을 입은 댄서들에게 둘러싸여 채찍을 휘두르는 등 파격적이고 수위높은 공연을들 선보였다. Vào tháng 9 năm 1993, Madonna mở đầu chuyến lưu diễn The Girlie Show World Tour, nơi bà mặc quần áo ngắn bó sát cùng roi da và nhiều vũ công ngực trần. |
하고 반신반의하다가, 결국에는 남편이 가정을 버렸다는 냉혹한 현실을 받아들였습니다. Nhưng rồi tôi cũng chấp nhận thực tế phũ phàng là chồng tôi đã bỏ mẹ con tôi. |
당신은 부분적 하반신 마비 환자이며, 모든 후유증을 안고 살아가게 될 것입니다. Tình trạng của cô hiện giờ là liệt một phần tại hai chi dưới, cô sẽ phải chịu đựng mọi tổn thương đi cùng với nó. |
“그때 당시[1992년]에는 대부분의 과학자들이 온실 효과에 대해 반신반의하는 생각을 가지고 있었던 반면, 지금은 거의 의문이 제기되지 않고 있다.” Nhật báo Der Tagesspiegel của Đức giải thích: “Trong khi đa số các nhà khoa học thời đó [1992] nghi ngờ về hiệu ứng nhà kính, thì giờ đây hầu như không ai còn nghi ngờ gì về vấn đề này”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반신불수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.