방기하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방기하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방기하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 방기하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ bỏ, bộm, bỏ rơi, ruồng bỏ, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방기하다

từ bỏ

(abandon)

bộm

(abandon)

bỏ rơi

(abandon)

ruồng bỏ

(abandon)

bỏ

(abandon)

Xem thêm ví dụ

방기에 가까이 갈수록 길을 차단하고 검문하는 곳이 더 많아지더군요.
Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.
시민군들은 이슬람교도들을 학살하기 시작했고 수도인 방기(Bangui)에서 약 14만 명에 달하는 이슬람교도들을 축출하는데 몇 달도 채 걸리지 않았습니다.
Dân quân bắt đầu săn lùng người Hồi giáo, và quét sạch thủ đô Bangui, nơi ở của gần 140,000 người Hồi giáo chỉ trong vài tháng.
또 다른 운전자인 이스라엘은 일전에 우리의 목적지인 방기로 여행했던 때를 떠올리며 이렇게 말합니다.
Một tài xế khác là anh Israel kể lại những chuyện bất ngờ xảy ra trong một chuyến đi khác đến Bangui.
방기에서 트럭의 짐을 내리는 모습
Ấn phẩm được bốc dỡ xuống xe tại Bangui
그는 과거에 했던 한 여행을 회상하며 이렇게 말합니다. “방기까지 몇 킬로미터밖에 안 남았을 때, 우리는 형제들에게 전화를 걸어 곧 도착할 거라고 말했지요.
Anh nhớ lại một chuyến đi: “Khi chỉ còn cách Bangui vài dặm, chúng tôi gọi điện thoại cho các anh biết chúng tôi đã gần đến.
2002년 4월부터 2004년 1월까지, 우리는 카메룬의 항구인 두알라에서 중앙아프리카 공화국의 수도인 방기까지 18회나 여행을 했습니다.
Từ tháng 4 năm 2002 đến tháng Giêng năm 2004, chúng tôi đã vận chuyển 18 chuyến sách báo từ cảng Douala, Cameroon, đến Bangui, thủ đô của Cộng hòa Trung Phi.
그때 이래로 두알라와 방기를 잇는 길의 안전을 개선하기 위해 많은 조처가 취해졌다.
Từ lúc ấy, người ta đã có nhiều biện pháp để tăng cường an ninh trên con đường từ Douala đến Bangui.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방기하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.