bangga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bangga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bangga trong Tiếng Indonesia.

Từ bangga trong Tiếng Indonesia có nghĩa là kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bangga

kiêu ngạo

Aku tidak mengerti mengapa aku harus berbangga hati.
Em không hiểu tại sao anh lại phải kiêu ngạo tới như vậy.

Xem thêm ví dụ

+ Maka, dengan senang hati saya akan membanggakan kelemahan saya, supaya kuasa Kristus terus menaungi saya seperti kemah.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
Aku orang inggris yang takut Tuhan, dan aku bangga dengan itu!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
Saya harap mereka akan bangga akan saya karena mengamalkan ajaran mereka tentang pengabdian dan keadilan sosial.
Tôi mong rằng họ sẽ tự hào về tôi khi tôi áp dụng những gì họ đã dạy tôi về công bằng xã hội và phụng sự.
Baik, biarlah kukatakan beberapa hal pada orang terkait...... aku tak sangat membangganya
À, anh chỉ cần nói vài điều với một vài ông Bụt...... cũng chẳng hay ho gì
Dia pasti bangga.
Ông ấy hẳn rất tự hào.
Terlalu banyak ego, kebanggaan.
Quá nhiều tự ái.
Saya bangga akan kaum remaja Gereja, dan saya bersukacita dalam kebaikan mereka.
Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ.
Warga negara Romawi di Filipi dan di seluruh wilayah Kekaisaran Romawi merasa bangga dengan status mereka. Mereka juga mendapatkan perlindungan hukum Romawi.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Klien portly membusungkan dadanya dengan penampilan dari beberapa kebanggaan kecil dan menarik sebuah koran kotor dan kusut dari saku dalam mantel itu.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Sifat mementingkan diri, semangat untuk meninggikan diri, atau rasa bangga diri yang berlebihan dapat menghimpit kasih, sehingga ”sedikitpun tidak ada faedahnya bagi [kita]”.—Amsal 11:2; 1 Korintus 13:3.
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
19 Mengingat bermegah karena Yehuwa sangat penting dalam dunia yang kacau ini, apa yang dapat membantu kita mempertahankan kebanggaan yang sehat akan Allah kita dan kesadaran yang kuat akan jati diri Kristen kita?
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
Yang kedua, sumber yang saya secara pribadi merasa bangga.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.
Kau pasti membuat ayahmu bangga!
Cha mày sẽ tự hào.
Kau harus bangga, Bung.
Không, anh nên cảm thấy tự hào.
Gunung Muqattam adalah kebanggaan komunitas ini.
Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.
Mungkin dia hanya ingin kau bangga pada dirimu.
Ý cháu là, có lẽ chú chỉ muốn cô ấy tự hào về chú thôi.
Aku akan buat kalian bangga.
Tôi sẽ làm cho hai người tự hào
Saudara dari dulu bangga dengan bangunan ini.
Bạn luôn tự hào về nơi này.
Biggles pasti bangga.
Biggles sẽ thấy tự hào.
Banggalah akan dirimu.
Hãy tự hào về điều đó.
Tak ada yang dibanggakan.
Trước giờ nơi này chẳng có gì để khoe.
Jika Anda teguh dan menolak godaan, Anda bisa yakin Allah akan bangga kepada Anda juga! —Amsal 27:11.
Khi đứng vững và kháng cự cám dỗ, bạn cũng có thể tin chắc rằng Đức Chúa Trời hãnh diện về bạn!—Châm-ngôn 27:11.
Sebutkan contoh perasaan bangga yang patut.
Hãy nêu một ví dụ về niềm hãnh diện thích đáng.
’Membesarkan diri’ dengan kebanggaan dan keangkuhan, ia memikirkan ’perbuatan yang jahat’.
“Nổi lòng kiêu-ngạo” và phách lối, y chỉ nghĩ đến “việc ác” (Cô-lô-se 1:21).
Tapi rasa kekeluargaan di Kakuma dan kebanggaan yang orang Kakuma miliki tidak mudah tertandingi.
Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bangga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.