방어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방어 trong Tiếng Hàn.

Từ 방어 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cái để bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방어

cái để bảo vệ

noun

Xem thêm ví dụ

저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 넘어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
2 이에 이제 레이맨인들이 이를 보고 두려움에 사로잡혀, 북방 땅으로 행군하려던 그들의 계획을 버리고 그들의 온 군대와 더불어 뮬레크 성으로 퇴각하여, 그들의 방어 시설 안에 들어가 피하였느니라.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
그렇게 되면 자연히 방어적인 태도를 취하게 됩니다.
Rồi đến phản ứng chống lại.
수컷 공작은 겉보기에는 외모를 뽐내는 데만 관심이 있는 것처럼 보이지만, 자기를 잘 방어하기도 합니다.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
예루살렘은 작고 견고했기 때문에 방어하기가 수월하였습니다.
Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ.
액센트의 새로운 튜너 -! ́Jesu으로, 아주 좋은 블레이드 - 아주 키 큰 남자 - 정말 좋은 창녀!'- 왜, 이 한탄스러운 것은 아니 우리는 그러므로 이상한 날아 시달리다해야 조부는 이러한 패션 mongers이 pardonnez 방어는, 그래서 스탠드 사람 많은 사람들이 기존의 벤치에 편하게 앉아 수있는 새로운 양식에?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
유프라테스 강은 바빌론을 관통하여 흘렀으며 강에 접해 있는 성문들은 도시 방어에 매우 중요한 부분이었다.
Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ.
이 빛줄기들을 만들어내는 것은, 아마도 일종의 방어 형태일겁니다.
Nó tạo ra một loạt ánh sáng, có lẽ vì một số dạng là để tự bảo vệ.
이러한 일들이 어떻게 사탄과 그의 악귀들의 공격을 방어하는 수단이 되는가?
Tại sao tham gia vào những hoạt động này là sự che chở nhằm kháng cự Sa-tan và các quỉ?
수억달러 시장이 만들어지죠. 그리고 그들은 경쟁자를 쫓아내는 것으로 그러한 수요를 방어하죠.
Khi họ sản xuất theo nhu cầu này, tạo ra một thị trường mới trị giá hàng tỉ đô la, họ bảo vệ thị trường này bằng cách đánh bại đối thủ của họ.
8 그날에 여호와가 예루살렘 주민을 둘러싼 방어벽이 될 것이다. + 그날에 그들 중에 걸려 넘어지는 자*가 다윗같이 되고 다윗의 집은 하느님같이, 그들 앞에 가는 여호와의 천사같이 될 것이다.
8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ.
또한 예수 그리스도께서는 우리 시대에 사도와 선지자를 부르셨고, 가르침과 계명이 주어지는 당신의 교회를 회복하시어, 세상 사람들이 회개하여 그분께 돌아가지 않는다면 반드시 찾아올 “폭풍우를 피하고 진노를 피할 방어진”이 되게 하셨음을 간증합니다.14
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
5 성서에는 양의 특성을 시사하는 내용이 자주 나오는데, 양은 목자의 애정에 잘 응하고(사무엘 둘째 12:3), 온순하며(이사야 53:7), 방어 능력이 없는 동물로 묘사되어 있습니다.
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
바빌론과 칼데아 상인들과 바빌론을 방어하려고 하는 모든 자에게 무슨 일이 닥칠 것입니까?
Điều gì sẽ xảy ra cho Ba-by-lôn, cho giới lái buôn người Canh-đê và những kẻ muốn bảo vệ Ba-by-lôn?
4 자녀가 성경의 어떤 가르침에 대해 확신을 하지 못할 경우, 너무 강한 반응을 보이거나 방어적인 태도를 나타내지 않아야 합니다.
4 Nếu con không chắc chắn về sự dạy dỗ nào đó, hãy cố gắng không phản ứng quá mạnh hoặc phản ứng như thể anh chị đang cố bảo vệ niềm tin của mình.
사이버 공간의 그늘진 공간에서 온 누군가가 대항의 목소리가 되고 심지어는, 방어의 제일 마지막 전선이 된다는 것이요, 아마도 어나니머스 같은 사람처럼, (Anonymous: 국제 운동가그룹 ), 국제 해커문화를 주도하는 브랜드가 된다는 것에 말이죠.
Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu.
일부 그리스도인들은 이 독이 자신들의 약해진 방어 수단을 뚫고 들어오도록 허용하였으며, 그리하여 회중에서 특권을 상실하거나 심지어 더 심각한 결과를 겪게 되기도 하였습니다.
Một số tín đồ Đấng Christ đã để cho thuốc độc này xuyên thấm qua phòng tuyến yếu ớt của mình, và khiến mất đặc ân trong hội thánh hoặc gặp những hậu quả còn nghiêm trọng hơn nữa.
용의자가 방어선을 탈출했다!
Nghi phạm đã bỏ trốn.
그리고 벌들이 높은 영양을 섭취할 수 있으면 벌은 자신들의 자연적 방어 체계를 더욱 활성화할 수 있게 됩니다. 벌의 건강 문제도 그렇겠지요. 벌들은 수백만년동안 이런 방법에 의존해 왔습니다.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
하지만 바빌론의 방어 시설도 전능자께는 조금도 장애물이 되지 못합니다. 그분은 과거에 “[홍해] 가운데로 길을, 거센 물[아마 요르단의 물] 가운데로 통로를” 만드신 분입니다.
Nhưng các công sự phòng thủ của Ba-by-lôn không phải là trở ngại đối với Đấng Toàn Năng, Đấng trước đó đã “mở lối trong [Biển Đỏ] và đường vượt qua dòng nước mạnh”—có lẽ là dòng sông Giô-đanh.
힐라맨의 젊은 이천 용사처럼, 여러분 또한 ... 그분의 왕국을 세우고 방어하는 힘을 부여받을 수 있습니다.
Giống như 2.000 chiến sĩ trẻ tuổi của Hê La Man, ... các em cũng có thể được ban cho quyền năng để xây đắp và bảo vệ vương quốc của Ngài.
제가 통제한다면 방어가 훨씬 효과적일텐데요.
Ta sẽ tự lo việc bảo vệ.
그곳의 참 그리스도인들은 자신들을 방어하기 위해 할 수 있는 일이 거의 없어 보였습니다.
Dường như các tín đồ này không thể làm gì để tự bảo vệ.
(창세 4:8) 라멕은 그 당시의 폭력적인 영을 반영하여, 정당 방어라고 주장하면서 자신이 어떻게 한 젊은이를 죽였는지에 대해 자랑하는 시를 지었습니다.
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ.
아르덴 숲을 방어하는 군대는 미국 제1군이었다.
Khu vực Ardennes lúc bấy giờ do Tập đoàn quân 1 Hoa Kỳ trấn giữ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.