방치하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방치하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방치하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 방치하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bộm, bỏ rơi, ruồng bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방치하다

bộm

verb

bỏ rơi

verb

학대 또는 방치와 같은 것들,
những tình trạng như là bị ngược đãi hay bị bỏ rơi,

ruồng bỏ

verb

từ bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

또한 그분은, 자신의 악한 아들들을 단지 부드럽게 꾸짖기만 하고 그들이 계속 악행을 저지르는 것을 방치한 대제사장 엘리처럼 무력한 존재가 되실 것입니다.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
그 기록이 알려 주는 바와 같이, 그들은 아무 목적 없이 혹은 하느님의 뜻에 관한 아무런 가르침도 없이 암중 모색하도록 방치되지 않았습니다.
Họ không bị bỏ mặc, tự mò mẫm không có định hướng hay sự chỉ dẫn liên hệ đến ý muốn của Đức Chúa Trời.
7 범죄자들을 처벌하지 않아 범죄가 계속 일어나게 방치하는 통치자가 시민의 존경을 받을 수 없듯이 징계하지 않는 부모는 자녀의 존경을 받지 못할 것입니다.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
그 대표적인 예가 핀란드의 뢰키외에서 열린 대회였는데, 그 대회를 위해 빌린 장소는 한동안 방치되어 있던 낡은 공회당이었습니다.
Phòng họp là trung tâm cộng đồng đã cũ và bị bỏ hoang một thời gian.
이스라엘 백성이 광야에서 행한 일을 좀더 자세히 살펴보는 것은, 가끔 투덜거리는 태도가 불평의 영으로 확대되는 것을 방치하는 위험성을 이해하는 데 도움이 될 것이다.
Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn.
긴박감이 조금씩 느슨해지도록 방치한다면, 우리에게 닥치는 공격을 물리칠 준비가 되어 있지 않을 수도 있고 결국 방심한 채로 뜻밖에 여호와의 날을 맞게 될 수도 있습니다.
Nếu để mất tinh thần khẩn trương, chúng ta có thể không sẵn sàng để tự vệ khi bị tấn công, đồng thời, bị bất ngờ khi ngày Đức Giê-hô-va đến.
자녀들이 스스로 문제를 처리하는 법을 배워야 한다는 사회적인 통념을 부모들이 따르게 되면, 그들의 자녀들은 흔히 혼자 힘으로 살아가도록 방치됩니다.
Khi họ theo sự khôn ngoan thông thường cho rằng con trẻ phải học tự xử lý các vấn đề, thì chúng thường bị bỏ mặc để tự lo liệu lấy.
이런 일을 방치하면 서로 존경하지 않게 되고 멀어질 수 있읍니다. 그 해결책은 흔히 상태가 악화되기 전에 친절하고 솔직한 의사 소통을 하는 데 있읍니다.
Thường thì giải pháp là thành thật nói chuyện tử tế với nhau về vấn đề trước khi tình thế xấu thêm.
페르시아 군대는 성벽의 거대한 두짝문을 통해 도시로 들어갔는데 당시 이 문은 열린 채로 방치되어 있었습니다.
Quân Ba Tư tiến vào thành qua cửa đôi đồ sộ. Hôm đó, cửa thành bất cẩn để mở.
일시적으로 고통과 수치심을 인내해야 할지 모르지만, 그렇게 하는 것이 자신의 죄에 대해 침묵을 지킴으로 괴로움을 겪는 것이나 빗나간 행로에서 자신이 완고해지도록 방치하여 비참한 결과를 당하는 것보다 훨씬 더 낫습니다.
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
그 장소는 1948년에 완전히 방치되었음을 알았습니다.
Chúng tôi cũng biết chỗ này hầu như bị bỏ hoang từ năm 1948.
사랑이 많으신 하느님께서 인류와 인류의 집인 지구가 그처럼 소름 끼치는 종말을 맞도록 방치하실 것입니까?
Đức Chúa Trời yêu thương có thể nào để cho một tai họa khủng khiếp tận diệt nhân loại và trái đất là nơi họ ở không?
생물학자였던 알렉산더 플레밍이 연구실을 방치하면서 생긴 곰팡이 사고가 아니었다면 우리는 수많은 박테리아 감염에 맞서 싸울 수 없었을 것입니다.
Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy.
* 염증을 방치하면 세포가 파열되어 죽습니다.
* Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.
수리를 하지 않은 채 방치되어 있는 집을 한번 상상해 보십시오.
HÃY tưởng tượng một căn nhà rơi vào tình trạng tồi tệ.
배설물이 공기에 노출되도록 그대로 방치해서는 안 됩니다.
Không nên bỏ bừa chất phế thải ở ngoài.
난 이렇게 항상 혼자 방치될만큼 크지 않다고. 534 00: 36: 46,123
Tôi không thể được phép ở một mình mãi vậy được.
그러한 자들을 방치하면 깨끗한 우주를 더럽힐 것입니다.
Họ sẽ gây ảnh hưởng ô uế trong vũ trụ thanh sạch.
하지만 우리는 그걸 활용하지 않고 방치해 두고 있습니다. 하지만 우리는 그걸 활용하지 않고 방치해 두고 있습니다.
Nhưng chúng ta không dùng, chúng ta vẫn dậm chân tại chỗ.
또한 때로는 깡통이나 연장 같은 물건들을 집 바깥에 방치하여 너저분하게 쌓이는 경우가 있는데, 그러한 물건들은 해로운 동물들의 은신처가 될 수 있습니다.
Ngoài ra, lon, dụng cụ và các món đồ khác đôi khi vứt vung vãi bên ngoài nhà, lâu ngày có thể trở thành nơi cho loài vật gây hại đến tụ tập.
최악의 경우, 많은 전통 사회에서는 다음 4가지 방법 중 하나의 방법으로 연장자를 처리합니다. 직접도가 낮은 것부터 높은 순으로 말씀드리면, 노인들을 무관심 속에 방치하며 죽을 때까지 굶기고 씻기지 않는 방법, 단체가 이동할 때 버려두고 가는 방법, 노인들이 자살하도록 격려하는 방법, 마지막으로 노인들을 죽이는 방법입니다.
Ở mức tệ nhất, nhiều xã hội truyền thống xua đuổi những người già bằng một trong bốn cách với mức độ tăng dần như sau: bằng bỏ mặc người già và không cho ăn uống, tắm rửa cho tới khi họ chết, hoặc bỏ lại họ khi mọi người chuyển đi, hoặc kích lệ họ tự tử, hoặc bằng cách giết chết họ.
우스터 거리에 있는 , 삐걱거리는 복도와 천장이 3.5m에 달하는 옥탑방에서 싱크대가 여러개 놓여있고 내부의 조명색을 조절한 방안에서, 그녀는 메모를 발견했습니다. 벽에 압정으로 고정되어서 방치된, 타워들이 무너지기 전부터 아기들이 태어나기 전부터 있었던.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
다음과 같이 정책을 위반하는 기술을 사용하여 사이트를 홍보하거나 다른 사람이 그러한 행위를 하는 것을 방치해서는 안 됩니다.
Không quảng bá trang web của bạn (hoặc cho phép bất kỳ ai làm như vậy) bằng cách sử dụng các kỹ thuật có vi phạm chính sách như:
지역과 주, 그리고 연방 차원에서 우리의 취약성을 보호하는 데에 완전히 실패했습니다. 그리고 주민 스스로 알아서 해결하도록 방치했죠.
Chính quyền địa phương, bang và liên bang đã thất bại hoàn toàn để bảo vệ những người dễ tổn thương nhất, và toàn bộ dân số vùng đó đã phải tự mình chống đỡ.
같은 해에 뉴욕 항소 법원은 이렇게 판결하였다. “자녀가 적절한 치료를 받지 못하도록 방치되고 있는가의 여부를 판단하는 데 있어서 가장 중요한 요인은 ··· 모든 주변 상황에 비추어 볼 때 부모가 자녀의 치료를 위해 납득할 만한 조처를 취했는가의 여부다.
Cùng năm đó Tòa Chống Án New York phán quyết: “Yếu tố quan trọng nhất để xác định xem một đứa trẻ có bị tước quyền được chữa trị thích đáng hay không... là sự kiện cha mẹ có cung cấp cho con họ một sự chữa trị thích hợp khi xét đến mọi hoàn cảnh xung quanh không.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방치하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.