bakso trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bakso trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakso trong Tiếng Indonesia.

Từ bakso trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Thịt viên, thịt viên, điều sai lầm, hòn nhỏ, viên băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bakso

Thịt viên

(meatball)

thịt viên

(meatball)

điều sai lầm

hòn nhỏ

viên băm

Xem thêm ví dụ

Yeah, bakso kambing.
Tinh hoàn con đó.
Aku akan membuat spaghetti dan bakso malam ini.
Tối nay dì làm spaghetti và thịt viên đấy.
Bakso sapi adalah makanan yang berasal dari China selatan dan masyarakat perantauan Tionghoa.
Thịtviên là một món ăn phổ biến tại miền Nam Trung Quốc và các cộng đồng người Hoa ở nước ngoài Trung Quốc.
Cicipilah sup bakso monster.
Ăn súp bóng quái vật đi.
Mengapa kita menaruh bakso daging ini di dalam sup, bila di sana sudah ada dagingnya (serangga)?
Thực tế. tại sao chúng ta cho những quả này vào súp nhỉ, dù sao thì cũng có thịt trong đó?
Tapi dia sering hanya mengacuhkannya, menyuruhku untuk memakan lebih banyak bakso, pasta dan aku sangat jarang mendengar sejarah yang aku ingin dengarkan.
Nhưng bà thường phớt lờ, rồi bảo tôi ăn thêm thịt viên và mì ống và tôi cũng hiếm khi biết được câu chuyện lịch sử mà mình muốn nghe.
Mooski, ayo ambil baksonya.
thêm thịt viên đi cháu.
Dia terutama sangat suka makan bakso ikan goreng di kaki lima.
Anh ấy đặc biệt thích ăn que cá bán ở các gánh hàng rong.
Pada sebuah surat terbuka yang dikirimkan kepada komite pendidikan, Henderson memarodikan konsep perancangan cerdas dengan memeluk suatu kepercayaan terhadap sebuah sosok pencipta supernatural yang berpenampilan mirip dengan spageti dan bakso.
Trong một lá thư ngỏ gửi Hội đồng Giáo dục bang Kansas, Henderson nhại lại khái niệm thiết kê thông minh bằng việc bày tỏ niềm tin về một vị thần sáng tạo siêu nhiên giống với mì spaghetti với thịt viên.
Dan apa Bakso lebih baik dari pada P.B. Dan J?
Và cái j với thịt viên tốt hơn P.B. và J?
Lihat bagaimana dia memakan baksonya.
Nhìn con bé ăn thịt viên kìa.
Oh, bakso kecil.
Oh, Meatball bé bỏng.
Baksonya bisa membunuh lebih banyak hewan buas dibandingkan kapak.
Món thịt viên của chị ấy có thể hạ nhiều quái vật hơn cả một cây rìu chiến.
Harga bakso babi umumnya lebih murah dibandingkan harga bakso sapi.
Sườn bò thường rẻ hơn sườn heo.
Kau bawa yang isi bakso?
Có bánh thịt viên cho tao không?
Mengapa kita menaruh bakso daging ini di dalam sup, bila di sana sudah ada dagingnya ( serangga )?
Thực tế. tại sao chúng ta cho những quả này vào súp nhỉ, dù sao thì cũng có thịt trong đó?
Bola Bakso mu tidak berfungsi lagi terhadap ku.
Thịt viên of anh vô dụng đối với em.
Kukatakan langsung dari kelelawar, Aku tahu kau tidak bisa mewakili dia di non-pengungkapan kontrak, tetapi anda mungkin disarankan diskusi lebih lanjut pada masalah di atas piring yang bagus spaghetti dan bakso
Hãy để tôi nói thẳng, tôi biết là ông không thể đại diện nó trong một hợp đồng kín, nhưng rất có thể ông đã đề nghị thảo luận thêm bên cạnh một đĩa mì sợi và thịt viên ngon lành.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakso trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.