baik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baik trong Tiếng Indonesia.
Từ baik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tốt, hay, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baik
tốtadjective Kita akan mengambil langkah. Mungkin bukan sebuah langkah yang baik, tapi kita akan mengambil langkah. Chúng ta sẽ hành động. Có thể không phải hành động tốt, nhưng chúng ta sẽ hành động. |
hayadjective Bukan cara terbaik untuk bertemu dengan kepala setengah jalan ke toilet. Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet. |
giỏiadjective Ibuku tidak bisa bahasa Inggris dengan baik. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. |
Xem thêm ví dụ
20 Setelah saudara menyampaikan khotbah, dengarkan baik-baik nasihat lisan yang diberikan. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
”Kesahajaan dipertunjukkan dengan datang ke sini dan menggunakan waktu untuk mendengarkan pengajaran,” kata Saudara Swingle sambil menambahkan, ”Sewaktu saudara meninggalkan tempat ini, saudara telah diperlengkapi dengan lebih baik untuk mengagungkan Yehuwa.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Saya mohon, lebih baik kami jatuh ke tangan Yehuwa,+ karena belas kasihan-Nya itu besar. + Jangan biarkan saya jatuh ke tangan manusia.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
8 Melalui satu orang Gembala-Nya, Yesus Kristus, Yehuwa mengikat suatu ”perjanjian damai” dengan domba-domba-Nya yang diberi makan dengan baik. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Namun suatu pemilihan umum diadakan; seorang pria yang baik menang. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Dengan demikian, banyak orang yang tulus mendengar kabar baik dan mulai mempelajari Alkitab. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(1 Samuel 25:41; 2 Raja 3:11) Orang tua, apakah kalian menganjurkan anak-anak dan remaja kalian untuk dengan ceria melakukan tugas apa pun yang diberikan kepada mereka, baik di Balai Kerajaan maupun di tempat kebaktian? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Perumpamaan tentang orang Samaria yang baik hati mengajari kita bahwa kita hendaknya memberi mereka yang membutuhkan, terlepas apakah mereka teman kita atau bukan (lihat Lukas 10:30–37; lihat juga James E. Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
Ungkapan-ungkapan seperti itu dapat menolong Anda memahami dengan lebih baik dan berfokus pada gagasan-gagasan pokok dan asas-asas dalam tulisan suci. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Dan bangunan ini mungkin contoh terbaik yang kita punya di Los Angeles dari arsitektur makhluk luar angkasa purba. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
8 Mengenai apa yang disediakan, Alkitab memberi tahu, ”Allah melihat segala yang dijadikanNya itu, sungguh amat baik.” 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
Kubantu kau agar lebih baik. Tôi cho anh xem cái này hay hơn. |
Selain itu, berjalan kaki tidak memerlukan pelatihan khusus atau keterampilan atletik —hanya sepasang sepatu yang baik. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Tentu saja, cara seperti itu jarang mendatangkan hasil terbaik. Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
Baik di situs web yang besar maupun kecil. Chúng trên trang web lớn và nhỏ. |
Dan kita harus terus maju untuk memepertahankan umat manusia dan segala kebaikan yang hanya ada di dunia kita. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Ya, ku pikir itu yang terbaik. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Lebih baik Anda benar-benar mati dari satu dari mereka. Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ. |
Anda baik dengan mesin. Anh giỏi với máy móc. |
Apakah pemerintah, meskipun jujur dan beritikad baik, sanggup menyingkirkan kejahatan terorganisasi? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
dan kepada Yerusalem aku akan memberikan pembawa kabar baik. Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
Namun pada waktu murid-murid Yesus yang setia memberitakan kabar baik ini di depan umum, timbul perlawanan yang hebat. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Baiklah, ceritakan lagi. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
Sebuah Percakapan —Apakah Semua Orang Baik Pergi ke Surga? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.