baie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baie trong Tiếng Rumani.
Từ baie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là buồng tắm, phòng tắm, rửa ráy, Phòng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baie
buồng tắmnoun Are trei dormitoare minunate si nici o baie. Có 3 phòng ngủ tiện nghi và không có buồng tắm. |
phòng tắmnoun Merg la baie, și aceste două guidos nenorocitele sa sar. Tôi vào phòng tắm, và hai gã mắc dịch nhảy xổ vào tôi. |
rửa ráynoun |
Phòng tắm
Baia e într-o stare inacceptabilă. Phòng tắm, như thế là không thể chấp nhận được. |
Xem thêm ví dụ
În baie. Trong phòng tắm. |
Nu-i bai dacă nu ne ocupăm de " Tom " o zi, Roger. Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger. |
Aceștia acceptă, iar eu ies recunoscătoare și absolut îngrozită, și sper că ei nu observă că ies din baie fără să mă spăl pe mâini. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
Din fericire, pentru amândoi, ai uitat să-ţi goleşti baia, ieri. May mắn thay, cho 2 chúng ta, con đã quên đổ nước tắm ngày hôm qua. |
E ca şi cum m-aş trezi în pat şi ea nu mai e aici, pentru că s-a dus la baie sau aşa ceva. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Ai chef de baie în pielea goală? Định bơi khỏa thân sao? |
Iar, dacă îţi întrebi servitoarea când e gata baia, va susţine sus şi tare că Fiul a fost creat din nimic“. Nếu bạn muốn biết bồn tắm đã sẵn sàng chưa, đầy tớ sẽ trả lời là Con đã được tạo ra”. |
Baieţi buni Đúng là tụi côn đồ |
Trebuie sa folosesc baia, toata lumea vedea. Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày. |
Nina, unde e baia? Nina, nhà tắm ở đâu? |
Și stau în baie, pregătită să intru la duș când aud dialogul din interiorul trupului meu. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
Am nevoie la baie. Em cần cái đó. |
Sus, în baie, înainte să o pipăi pe mama! Phòng vệ sinh trên lầu, trc khi Bố đè Mẹ ra! |
Da, religia trebuie să-şi asume o mare parte de responsabilitate pentru baia de sânge din fosta Iugoslavie căreia Naţiunile Unite nu au reuşit să-i pună capăt. Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được. |
Nu cred că aveau costume de baie de genul ăsta acum o sută de ani. Anh nghĩ 100 năm trước họ chưa có đồ bơi như thế đâu. |
E vorba de maică-ta care-ţi zice să faci baie înainte de cină sau după. Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn. |
Intră în baie. Vào nhà vệ sinh. |
Acesta este Li Mu Bai... renumitul spadasin. Đây là Lý Mộ Bạch... môt đại hiệp nổi tiếng. |
E în baia din nordvest. Ở nhà vệ sinh phía Tây Bắc. |
E un perete fals în spatele oglinzii din baie. Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm. |
A fost găsit ieri, electrocutat în propria cadă de baie. Anh ấy được tìm thấy bị điện giật trong bồn tắm hôm qua. |
Mohammed a pus cada de baie în vârful mormanului de moloz și de atunci le face copiilor săi în fiecare dimineață o baie cu spumă. Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng. |
YR: Singurul mod în care mă simt confortabil în a o purta, este să pretind că sunt veșmintele unui războinic kung fu ca Li Mu Bai din filmul acela, „Crouching Tiger, Hidden Dragon." YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long." |
Cu toată baia cu apă rece el incă arde. Tắm nước đá, và nó vẫn nóng như lửa. |
Am un minut să merg la baie? Có đủ thời gian để tớ đi vệ sinh không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.