Baía de Hudson trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Baía de Hudson trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Baía de Hudson trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Baía de Hudson trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Vịnh Hudson. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Baía de Hudson
Vịnh Hudson
Em lugar de passar a guerra numa prisão francesa na Baía de Hudson, eles preferem lutar até o fim. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Xem thêm ví dụ
Se tornou governador da Companhia da Baía de Hudson em 1683, porém não assumiu papel ativo na administração. Vào năm 1683, ông trở thành Giám đốc Công ty Cảng Hudson, nhưng không đóng vai trò tích cực trong việc cai quản Công ty này. |
A norte de Churchill, Manitoba, em outubro e novembro, não há gelo na Baía de Hudson. Phía bắc thị trấn Churchill, Manitoba, vào tháng 10 và 11, không có băng ở vịnh Hudson. |
William Wales e Joseph Dymond fizeram suas observações na baía de Hudson, Canadá, para a Royal Society. William Wales và Joseph Dymond cũng thực hiện quan sát của họ ở vịnh Hudson, Canada cho Hội Hoàng gia Luân Đôn. |
Em lugar de passar a guerra numa prisão francesa na Baía de Hudson, eles preferem lutar até o fim. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
A situação política também era incerta, com negociações ocorrendo pelo transferimento da Terra de Rupert, da Companhia da Baía de Hudson para o Canadá. Tình hình chính trị cũng không chắc chắn, khi các cuộc đàm phán đang diễn ra cho việc chuyển nhượng Rupert's Land từ Công ty Vịnh Hudson sang Canada đã không giải quyết các điều khoản chuyển giao chính trị. |
As quase despovoadas Planícies da Baía de Hudson no extremo norte e nordeste da província, que é uma área principalmente pantanosa e escassamente florestada. Những vùng đất thấp Hudson Bay ở vùng cực Bắc và đông bắc, chủ yếu là đầm lầy và thưa thớt. |
Na sua maior parte, antes do Tratado de Utrecht, este território incluía cinco colônias, cada uma com uma administração própria: Canadá, Acádia, Baía de Hudson, Nova Escócia, e Louisiana. Vùng lãnh thổ này được chia làm năm thuộc địa, mỗi thuộc địa có một chính quyền riêng, bao gồm: Canada, Acadia, Vịnh Hudson, Newfoundland và Louisiana. |
Em 1912, as fronteiras de Quebec, Ontário e Manitoba foram ampliadas ao norte: de Manitoba para o paralelo 60°, de Ontário para Baía de Hudson e Quebec a englobar o Distrito de Ungava. Năm 1912, ranh giới của các tỉnh bang Québec, Ontario và Manitoba được mở rộng về phía bắc: ranh giới của Manitoba kéo dài đến 60°B, ranh giới của Ontario đến vịnh Hudson và Quebec bao gồm cả huyện Ungava. |
O Cinturão de Rochas Verdes Nuvvuagittuq é uma seqüência de rochas metamorfoseadas maficas a ultramáficas e rochas sedimentares associadas (um cinturão de rochas verdes) localizado na costa leste da Baía de Hudson, 40 Km ao sudeste de Inukjuak, Quebeque. Vành đai Greenstone của Nuvvuagittuq (NGOO) là một chuỗi của mafic biến dạng với núi lửa siêu mafic và các trầm tích gắn kết (một vành đai xanh lục) nằm trên bờ phía đông vịnh Hudson, 40 Km về phía đông nam của Inukjuak, Quebec, Canada. |
O Acampamento de Red River era uma comunidade na Terra de Rupert, administrada pela Companhia da Baía de Hudson, e habitada por tribos indígenas e pelos Métis, um grupo étnico, descendentes de crees, ojíbuas, saulteauxes, franceses, escoceses e ingleses. Khu định cư Sông Red là một cộng đồng ở Rupert's Land về mặt danh nghĩa thuộc quản lý của Công ty Hudson's Bay (HBC), và có dân cư chủ yếu là các bộ lạc First Nations và người Métis, một dân tộc có nguồn gốc hỗn hợp các dân tộc Cree, Ojibwa, Saulteaux, người Canada gốc Pháp, người Scotland, và người Anh. |
Marie, conseguiu o apoio da Companhia da Baía de Hudson para a segunda viagem, muito mais longa que a primeira, iniciando em Toronto, atravessando as Montanhas Rochosas até Fort Vancouver e Fort Victoria na Colúmbia Britânica, como os canadianos designavam Oregon Country. Bảo đảm sự hỗ trợ của Công ty Vịnh Hudson, ông đặt ra trên một chuyến đi thứ hai lâu hơn nữa, từ Toronto qua dãy núi Rocky Fort Vancouver và Fort Victoria ở quận Columbia, Canada được gọi là Xứ Oregon. |
Estes são comumente registrados na parte norte da baía de Hudson, Estreito de Hudson, e Baía de Baffin; na costa leste da Groenlândia; e em uma faixa que vai do leste do extremo norte da Groenlândia e volta para o leste da Rússia (170° Leste). Chúng thường được ghi nhận xuất hiện tại phía bắc vịnh Hudson, eo biển Hudson, vịnh Baffin; ngoài khơi bờ biển phía đông Greenland; và trong một dải chạy về phía đông từ cuối bắc đảo Greenland vòng phía đông Nga (170° Đông). |
Carlos entregou em 1670 o controle total da Baía de Hudson à Companhia da Baía de Hudson através de uma carta régia, nomeando também o território de Terra de Ruperto em homenagem a seu primo príncipe Ruperto do Reno, o primeiro governador da companhia. Năm 1670, Charles cấp quyền kiểm soát lưu vực Vịnh Hudson cho Công ty Vịnh Hudson bằng một bản điều lệ hoàng gia, và đặt tên cho lãnh thổ này là Rupert's Land, dưới tên anh họ của ông, Hoàng thân Rupert xứ the Rhine, thủ lonhx đầu tiên của công ty này. |
Decidiu permanentes questões de fronteira entre as duas nações, e permitiu a ocupação e a colonização conjunta do Oregon Country, conhecido na história dos britânicos e canadenses como o Columbia District da Companhia da Baía de Hudson, incluindo o Sul e parte de sua irmã o Distrito de Nova Caledônia. Thỏa ước này giải quyết các vấn đề biên giới tồn đọng giữa hai quốc gia, và cho phép chiếm đóng và định cư chung chung ở xứ Oregon, được biết trong lịch sử Anh và trong lịch sử Canada là Khu vực Columbia của Công ty Bay Hudson, và bao gồm cả các phần phía nam kết nghĩa của nó là Khu vực New Caledonia. |
Finalmente, apesar de avisos do Bispo Teché e do Diretor da Companhia da Baía de Hudson, William Mactavish, para o então primeiro-ministro do Canadá, John Alexander Macdonald, que um censo da área por parte do governo canadense na área iria agravar as tensões já existentes, o ministro canadense de Trabalhos Públicos, William McDougall, ordenou um estudo da população local. Cuối cùng, bất chấp cảnh báo cho chính phủ Macdonald từ Giám mục Taché và thống đốc HBC William Mactavish rằng bất kỳ hoạt động nào như vậy sẽ dẫn đến tình trạng bất ổn, bộ trưởng công cộng của Canada, William McDougall, đã ra lệnh khảo sát khu vực. |
De repente, uma inconfundível coruja- gato de muito perto de mim, com o mais severo e tremendo voz que eu já ouvi de qualquer habitante da mata, respondeu em intervalos regulares para o ganso, como se determinado a expor e desgraça intruso isso da Baía de Hudson, exibindo uma maior bússola e volume de voz em um nativo, e boo- hoo- lo para fora do horizonte Concord. Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord. |
Um dos primeiros lugares a congelar fica ao longo da Baía Hudson perto da cidade de Churchill, em Manitoba. Một trong những nơi đóng băng đầu tiên là dọc theo vịnh Hudson gần thị trấn Churchill, Manitoba. |
O Rio Hudson flui através do Hudson Valley em direção à Baía de Nova Iorque. Sông Hudson chảy qua thung lũng Hudson rồi đổ vào vịnh New York. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Baía de Hudson trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Baía de Hudson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.