bahasa urdu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa urdu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa urdu trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa urdu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tiếng urdu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa urdu
tiếng urdu
|
Xem thêm ví dụ
Sementara penggunaan bahasa Urdu berkembang di antara Muslim di India utara, Muslim di Benggala menuturkan bahasa Bengali. Mặc dù việc sử dụng Urdu dần trở nên phổ biến đối với người Hồi giáo tại miền bắc Ấn Độ, song người Hồi giáo tại Bengal chủ yếu sử dụng ngôn ngữ Bengal. |
Pendukung bahasa Urdu seperti Maulvi Abdul Haq mengutuk usulan untuk menjadikan bahasa Bengali sebagai bahasa resmi. Những người đề xướng Urdu như Maulvi Abdul Haq chỉ trích bất kỳ đề xuất nào trao địa vị chính thức cho ngôn ngữ Bengal. |
Nawa-i-Waqt (dalam bahasa Urdu). Nawa-i-Waqt (bằng tiếng ur-PK). |
Pada tahun 1947, sebuah pertemuan puncak di Karachi menghasilkan keputusan bahwa bahasa Urdu merupakan satu-satunya bahasa resmi. Năm 1947, một nghị quyết quan trọng tại một hội nghị thượng đỉnh giáo dục quốc dân tại Karachi chủ trương Urdu là ngôn ngữ quốc gia duy nhất, và là ngôn ngữ độc nhất sử dụng trong truyền thông và trong trường học. |
Pria yang menjadi satu dari penerjemah bahasa Urdu diinsafkan dalam Gereja di Pakistan ketika bekerja sebagai seorang guru. Người đã trở thành một trong những người phiên dịch tiếng Urdu đã được cải đạo theo Giáo Hội tại Pakistan trong khi làm việc với tư cách là giáo viên. |
Menteri pendidikan Fazlur Rahman juga membuat persiapan untuk menjadikan bahasa Urdu sebagai satu-satunya bahasa resmi di Pakistan. Bộ trưởng giáo dục Fazlur Rahman tiến hành chuẩn bị quy mô lớn để Urdu là ngôn ngữ quốc gia duy nhất của Quốc gia tự trị Pakistan. |
Salah satunya adalah tentara bernama Sadiq Masih. Dia membantu saya dan George menerjemahkan bacaan Alkitab ke bahasa Urdu, bahasa nasional Pakistan. Trong đó có một sĩ quan tên là Sadiq Masih, người đã giúp anh George và tôi dịch một số ấn phẩm sang tiếng Urdu, quốc ngữ của Pakistan. |
Ia dianggap sebagai salah satu tokoh paling penting dalam sastra Urdu, dengan karya sastra yang ditulis baik dalam bahasa Urdu maupun Persia. Ông được coi là một trong những nhân vật quan trọng nhất trong văn học Urdu với tác phẩm văn học sáng tác bằng cả tiếng Urdu và tiếng Ba Tư. |
Pada tahun 1948, pemerintah Pakistan menyatakan bahasa Urdu sebagai satu-satunya bahasa resmi, mengakibatkan munculnya penentangan dari penduduk Pakistan Timur yang berbahasa Bengali. Năm 1948, Chính phủ Quốc gia tự trị Pakistan quy định Urdu là ngôn ngữ quốc gia duy nhất, gây kháng nghị rộng khắp trong cộng đồng nói tiếng Bengal chiếm đa số tại Đông Bengal. |
Dengan aksara Persia-Arabiknya, bahasa Urdu dianggap sebagai elemen penting dalam budaya Muslim India; Hindi dan aksara Dewanagari dianggap sebagai bagian dari budaya Hindu. Ngôn ngữ được cho là một yếu tố quan trọng đối với văn hóa Hồi giáo của người Hồi giáo Ấn Độ; tiếng Hindi và chữ Devanagari thì được nhìn nhận là nền tảng của văn hóa Ấn Độ giáo. |
Ahli bahasa Muhammad Shahidullah menyatakan bahwa Urdu bukan bahasa asli Pakistan, dan menyatakan "Jika kita harus memilih bahasa resmi kedua, kita perlu mempertimbangkan bahasa Urdu." Nhà ngôn ngữ học Muhammad Shahidullah chỉ ra rằng Urdu không phải là ngôn ngữ bản địa trong bất kỳ khu vực nào tại Pakistan, và nói rằng, "Nếu chúng tôi phải chọn một ngôn ngữ quốc gia thứ hai, chúng tôi sẽ xem xét Urdu." |
Bersama puisi Urdu dan Persia-nya, berbagai kuliah dan surat dalam bahasa Urdu dan Bahasa Inggris-nya telah memberikan pengaruh yang sangat besar pada perselisihan budaya, sosial, religius dan politik selama bertahun-tahun. Cùng với các tác phẩm thơ bằng tiếng Urdu và Ba Tư thơ, các bài giảng và văn học bằng tiếng Urdu và tiếng Anh có ảnh hưởng rất lớn trong các tranh chấp văn hóa, xã hội, tôn giáo, chính trị trong nhiều năm. |
Setelah menderita banyak korban, tentara Britania di India pada 1857 mencelup warna celana mereka yang merah menjadi warna-warna netral, mulanya dengan warna lumpur yang disebut khaki (dari bahasa Urdu yang berarti 'berdebu'). Người Anh ở Ấn Độ năm 1857 buộc phải nhuộm các áo bó màu đỏ sang màu trung tính, ban đầu là màu bùn gọi là khaki. |
Sejak pertengahan abad ke-19, bahasa Urdu telah diangkat sebagai lingua franca Muslim di India oleh pemimpin religius dan politik seperti Sir Khwaja Salimullah, Sir Syed Ahmed Khan, Nawab Viqar-ul-Mulk dan Maulvi Abdul Haq. Từ giữa thế kỷ 19, ngôn ngữ Urdu được các nhà lãnh đạo chính trị và tôn giáo xúc tiến làm ngôn ngữ chung của người Hồi giáo Ân Độ, trong số đó có Sir Khwaja Salimullah, Sir Syed Ahmed Khan, Nawab Viqar-ul-Mulk và Maulvi Abdul Haq. |
Bahasa Bengali diakui sebagai bahasa resmi kedua Pakistan pada 29 Februari 1956, dan pasal 214(1) dalam konstitusi Pakistan diubah menjadi "Bahasa negara Pakistan adalah bahasa Urdu dan Bengali", walau pemerintah militer yang dibentuk oleh Ayub Khan sempat mencoba untuk mengembalikan bahasa Urdu sebagai satu-satunya bahasa resmi. Ngôn ngữ Bengal được công nhận là ngôn ngữ chính thức thứ hai của Pakistan vào ngày 29 tháng 2 năm 1956, và điều 214(1) của hiến pháp Pakistan được soạn lại thành "quốc ngữ của Pakistan sẽ là Urdu và Bengal." |
Bahasa selain Arab yang mengadaptasi aksara Arab telah menambahi dan mengurangi beberapa huruf, seperti bahasa Kurdi, bahasa Persia, bahasa Turki Utsmaniyah, bahasa Sindhi, bahasa Urdu, bahasa Melayu, bahasa Jawa, bahasa Pashtun, dan bahasa Malayalam (dengan sistem penulisannya Arabi Malayalam), yang semuanya memiliki huruf-huruf tambahan seperti bisa dilihat di bawah. Các bản mở rộng của tiếng Ả Rập cho các ngôn ngữ khác được thêm vào và loại bỏ một số chữ cái, như bảng chữ cái tiếng Ba Tư, Kurd Ottoman, Sindhi, Urdu, Malaysia, Java,Kuryan,tiếng Pashto, và Arabi Malayalam, tất cả đều có chữ thêm như hình dưới đây. |
Saat ini, bahasa keturunan Proto-Indo-Eropa yang paling banyak dituturkan di dunia adalah bahasa Inggris, bahasa Spanyol, bahasa Hindustan (Hindi dan Urdu), bahasa Portugis, bahasa Bengali, bahasa Rusia, bahasa Punjabi, bahasa Jerman, bahasa Prancis, bahasa Italia dan bahasa Marathi. Những ngôn ngữ hậu duệ có số người đông nhất của PIE là tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, tiếng Hindustan (Hindi và Urdu), tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bengal, tiếng Nga, tiếng Punjab, tiếng Đức, tiếng Ba Tư, tiếng Pháp, tiếng Ý và tiếng Marathi. |
9 bahasa baru ditambahkan ke dukungan teknis: Bahasa Vietnam, Persia, Hindi, Urdu, Tamil, Thailand, Benggala, Indonesia, dan Malaysia. Bổ sung 9 ngôn ngữ mới cho hỗ trợ kỹ thuật: tiếng Việt, tiếng Ba Tư, tiếng Hindi, tiếng Urdu, tiếng Tamil, tiếng Thái, tiếng Bengal, tiếng Indonesia và tiếng Malaysia. |
Akibatnya banyaknya imigran, pada tahun 2007 dilaporkan bahwa sekitar 800.000 anak sekolahan menuturkan bahasa asing di rumah mereka, yang paling banyak adalah bahasa Punjabi dan Urdu. Do nhập cư, nên theo báo cáo vào năm 2007 có khoảng 800.000 học sinh nói ngoại ngữ tại nhà, phổ biến nhất là tiếng Punjab và Urdu. |
(Tertawa) Kami sudah mendapat lisensi untuk komik "The 99" ke dalam delapan bahasa sejauh ini, Bahasa China, Indonesia, Hindi, Urdu, Turki. (Cười) Chúng tôi đã cấp phép truyện Nhóm 99 cho 8 ngôn ngữ khác nhau đến nay, tiếng Hoa, Indonesia, Hindi, Urdu, Thổ Nhĩ Kỳ. |
Penulis Abul Mansur Ahmed menyatakan jika Urdu menjadi bahasa negara, masyarakat yang berpendidikan di Pakistan Timur akan menjadi buta aksara dan tidak dapat memasuki posisi pemerintahan. Nhà văn Abul Mansur Ahmed nói rằng nếu Urdu trở thành ngôn ngữ quốc gia, xã hội có giáo dục của Đông Bengal sẽ trở nên 'thất học' và 'không đủ tư cách' cho các vị trí trong chính phủ. |
Sebuah bentuk unik dari Hindi, yang dikenal sebagai Bambaiya – sebuah percampuran bahasa Marathi, Hindi, Gujarati, Konkani, Urdu, Inggris India dan beberapa kata yang diciptakan – dipakai di jalanan. Một kiểu nói thông tục của tiếng Hindi, được gọi là Bambaiya – một sự pha trộn của tiếng Marathi, Hindi, tiếng Anh Ấn Độ và một số từ thông tục được pha trộn được sử dụng ngoài phố. |
Jinnah juga menyatakan bahwa "Urdu, dan hanya Urdu" yang akan menjadi bahasa resmi Pakistan, serta mencap orang yang tidak setuju dengan pandangannya sebagai "Musuh Pakistan". Jinnah còn tuyên bố rằng "Urdu, và duy có Urdu" biểu hiện tinh thần của các dân tộc Hồi giáo và sẽ duy trì là quốc ngữ, liệt những người bất đồng với quan điểm của ông là "những kẻ thù của Pakistan". |
Pelajaran itu diadakan dalam bahasa Inggris, meskipun publikasi-publikasi berbahasa Hindi, Malayalam, Marati, Punjabi, Tamil, Telugu, dan Urdu juga digunakan. Họ học bằng tiếng Anh dù các ấn phẩm bằng tiếng Hindi, Malayalam, Marathi, Punjabi, Tamil, Telugu và Urdu cũng được dùng. |
Pada tahun 1948, Mohammad Ali Jinnah, Gubernur Jenderal pertama Pakistan, menyatakan di kota Dhaka bahwa "Urdu, dan hanya Urdu" yang akan menjadi bahasa resmi di seluruh Pakistan. Năm 1948, Toàn quyền Pakistan đầu tiên là Mohammad Ali Jinnah tuyên bố tại Dacca rằng "Urdu, và chỉ có Urdu" sẽ là ngôn ngữ chung của toàn Pakistan. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa urdu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.