bahasa turki trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa turki trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa turki trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa turki trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Thổ nhĩ kỳ, tiếng Thổ nhĩ kỳ, tiếng thổ nhĩ kỳ, Tiếng Thổ nhĩ kỳ, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa turki
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
|
Tiếng Thổ nhĩ kỳ
|
tiếng Thổ nhĩ kỳ
|
tiếng thổ nhĩ kỳ
|
Tiếng Thổ nhĩ kỳ
|
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
Nikosia (bahasa Yunani: Λευκωσία; bahasa Turki: Lefkoşa) adalah ibu kota Siprus. Nicosia (tiếng Hy Lạp: Λευκωσία ; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Lefkoşa ) là thành phố lớn nhất trên đảo Síp. |
[ TERTAWA ] Sebenarnya, " Kim " berarti " siapa " dalam bahasa Turki. Thật ra Kim trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là " ai " đó. |
CNN Türk (dalam bahasa Turki). CNN Türk (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). |
Namun, ada banyak kebangsaan lain, dan ada gunanya mengenal berbagai bahasa, termasuk bahasa Turki. Tuy nhiên, còn có nhiều người thuộc quốc tịch khác nữa và thật là hữu ích khi biết sơ nhiều thứ tiếng kể cả tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. |
Winter Sleep (bahasa Turki: Kış Uykusu) adalah film drama Turki tahun 2014 yang disutradarai oleh Nuri Bilge Ceylan. Winter Sleep (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kış Uykusu) là một bộ phim chính kịch của Thổ Nhĩ Kỳ phát hành năm 2014 do Nuri Bilge Ceylan làm đạo diễn. |
TRT Haber (dalam bahasa Turki). TRT Haber (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). |
Ceramah-ceramah konferensi diterjemahkan ke dalam 85 bahasa, dimana bahasa Turki merupakan bahasa yang paling baru ditambahkan. Các bài nói chuyện tại đại hội được phiên dịch ra 85 ngôn ngữ với ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ vừa mới được thêm vào. |
Nama Pegunungan Altai berasal dari kata bahasa Turki-Mongol yang berarti ”emas”. Người Altay sinh sống trên dãy núi Altai. Tên núi này dựa vào một từ trong tiếng Turk-Mông Cổ có nghĩa là “vàng”. |
Artikel ini adalah daftar distrik di Istanbul di Turki (bahasa Turki: İstanbul'un ilçeleri) pada tahun 2011. Đây là danh sách các quận của Istanbul ở Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: İstanbul'un ilçeleri) vào năm 2011. |
Sekitar 550 penyiar yang bisa berbahasa Turki datang dari berbagai negeri untuk mengikuti program ini bersama penyiar setempat. Có khoảng 550 anh chị nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ từ những nước khác đến đây và rao giảng cùng với những người công bố địa phương trong chiến dịch. |
Dalam bahasa Turki, orang Jerman adalah Alman dan Jerman Almanya. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ,người Đức là Alman và nước Đức là Almanya. |
Billboard Türkiye (dalam bahasa Turki). Billboard Türkiye (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). |
Hürriyet (dalam bahasa bahasa Turki). Hürriyet (bằng tiếng Turkish). |
Dalam bahasa Turki, Azerbaijan dan Tatar, huruf J umumnya melambangkan bunyi /ʒ/. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Azeri và tiếng Tatar, chữ J lúc nào cũng phát âm như /ʒ/. |
Kata caracal berasal dari bahasa Turki "karakulak", yang berarti "telinga hitam". Tên gọi quốc tế (caracal) của loài này bắt nguồn từ thuật ngữ "karakulak", có nghĩa là "tai đen", trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. |
Bandar Udara Samsun-Çarşamba (IATA: SZF, ICAO: LTFH) (bahasa Turki: Samsun-Çarşamba Havalimanı) adalah bandar udara umum yang berlokasi di Samsun, Turki. Sân bay Samsun-Çarşamba (IATA: SZF, ICAO: LTFH) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Samsun-Çarşamba Havaalanı) là một sân bay ở Samsun, Thổ Nhĩ Kỳ. |
Dalam buku-buku berbahasa Turki, istilah kebab sering dipakai untuk bola-bola daging yang dibuat dari daging ayam atau daging domba cincang. . Từ Kebab đã được sử dụng thường xuyên trong các cuốn sách Thổ Nhĩ Kỳ chỉ những cục thịt làm từ thịt gà và thịt cừu . |
Galatasaray misalnya, menyajikan pengajaran dalam bahasa Prancis; Sekolah Menengah Anatolia yang lain utamanya memberikan pengajaran dalam bahasa Inggris atau Jerman di samping bahasa Turki. Chẳng hạn trường Galatasaray dạy bằng tiếng Pháp, trong khi các trường khác thường dạy tiếng Anh hoặc tiếng Đức bên cạnh tiếng Thổ. |
Dalam bahasa Turki modern, nama kota ini ditulis İstanbul dengan sebuah İ bertitik, karena alfabet Turki membuat perbedaan antara I bertitik dan tanpa titik. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại, tên này được viết là İstanbul, có một chữ İ chấm trên, do bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ phân biệt chữ I có chấm và không chấm. |
Halikarnasos atau Halikarnasus (//; bahasa Yunani Kuno: Ἁλικαρνᾱσσός Halikarnāssós atau ἈλικαρνασσόςἈλικαρνασσός Alikarnāssós; bahasa Turki: Halikarnas) adalah sebuah kota yunani kuno yang sekarang bernama Bodrum di Turki. Halicarnassus (tiếng Hy Lạp: Ἁλικαρνᾱσσός, Halikarnassos; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Halikarnas) là một thành phố Hy Lạp cổ đại, hiện nay là thành phố Bodrum của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Masjid Sultan Ahmed (bahasa Turki: Sultanahmet Camii) adalah sebuah masjid di Istanbul, kota terbesar di Turki dan merupakan ibukota Kesultanan Utsmaniyah ( dari 1453 sampai 1923). Nhà thờ Hồi giáo Sultan Ahmed (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Sultanahmet Camii) là một nhà thờ Hồi giáo lịch sử tại Istanbul, thành phố lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ và kinh đô của Đế quốc Ottoman (1453-1923). |
Muhteşem Yüzyıl: Kösem (Pengucapan bahasa Turki: , bahasa Inggris: The Magnificent Century: Kösem) adalah sebuah sekuel televisi Turki dari drama sejarah televisi Turki tahun 2011 Muhteşem Yüzyıl. Muhteşem Yüzyıl (phát âm tiếng Thỗ Nhĩ Kỳ: , tiếng Anh: The Magnificent Century) là một loạt phim truyền hình hư cấu lịch sử của Thổ Nhĩ Kỳ. |
BBC memiliki kantor regional di Istanbul, untuk membantu pemberitaan berbahasa Turkinya, dan saluran berita CNN dari Amerika mendirikan CNN Türk berbahasa Inggris di sana pada tahun 1999. BBC cũng có một văn phòng khu vực ở Istanbul, tham gia vào việc phát các bản tin tiếng Thổ của đài, trong khi CNN có kênh tiếng Thổ riêng, CNN Turk ở đây từ năm 1999. |
Istana Buda (bahasa Hongaria: Budavári Palota, bahasa Jerman: Burgpalast, bahasa Turki: Budin Kalesi) adalah kompleks istana raja-raja Hongaria di Budapest yang selesai dibangun pada tahun 1265. Cung điện Buda hay Lâu đài Buda (tiếng Hungary: Budavári Palota, tiếng Đức: Burgpalast, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Budin Kalesi) là một lâu đài lịch sử và tổ hợp cung điện của các vị vua Hungary ở Budapest, được hoàn thành lần đầu vào năm 1265. |
Bandar Udara Tekirdağ Çorlu (IATA: TEQ, ICAO: LTBU) (bahasa Turki: Tekirdağ Çorlu Havalimanı) adalah bandar udara militer dan umum yang berada di Çorlu, kota di Provinsi Tekirdağ, Turki. Sân bay Tekirdağ Çorlu (IATA: TEQ, ICAO: LTBU) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Tekirdağ Çorlu Havalimanı) là một sân bay quân sự và công chúng trong Çorlu, một thị trấn ở tỉnh Tekirdağ, Thổ Nhĩ Kỳ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa turki trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.