Bahasa Tok Pisin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bahasa Tok Pisin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bahasa Tok Pisin trong Tiếng Indonesia.
Từ Bahasa Tok Pisin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tok Pisin, tiếng Tok Pisin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bahasa Tok Pisin
Tok Pisin
Membagikan kabar baik dalam bahasa Tok Pisin Chia sẻ tin mừng bằng tiếng Tok Pisin |
tiếng Tok Pisin
Membagikan kabar baik dalam bahasa Tok Pisin Chia sẻ tin mừng bằng tiếng Tok Pisin |
Xem thêm ví dụ
Membagikan kabar baik dalam bahasa Tok Pisin Chia sẻ tin mừng bằng tiếng Tok Pisin |
Satu-satunya region di mana bahasa Tok Pisin tidak umum digunakan adalah bagian selatan Region Papua, di mana orang sering menggunakan bahasa resmi ketiga, Hiri Motu. Nơi duy nhất Tok Pisin không có vị thế chủ chốt là vùng phía nam Papua, nơi người dân thường sử dụng ngôn ngữ chính thức thứ ba, Hiri Motu. |
Lingua franca utama dari negara ini adalah bahasa Tok Pisin (umumnya dikenal dalam bahasa Inggris sebagai New Guinea Pidgin atau Melanesian Pidgin), yang memicu banyak perdebatan di Parlemen, banyak informasi kampanye dan iklan yang disajikan, dan sampai baru-baru ini surat kabar nasional, Wantok, diterbitkan. Ngôn ngữ chung chủ yếu của đất nước là Tok Pisin (thường được gọi trong tiếng Anh là New Guinea Pidgin hay Melanesian Pidgin), nhiều cuộc tranh cãi trong Nghị viện, nhiều chiến dịch thông tin và quảng cáo, và mãi đến gần đây, một tờ báo quốc gia Wantok, được xuất bản bằng ngôn ngữ này. |
Meskipun terletak di Region Papua, Port Moresby memiliki populasi yang sangat beragam yang menggunakan Tok Pisin sebagai bahasa utama, dan bahasa Inggris untuk proporsi yang lebih sedikit, dengan Motu diucapkan sebagai bahasa asli di desa-desa terpencil. Dù nằm trong vùng Papua, Port Moresby có dân số đa dạng và chủ yếu sử dụng Tok Pisin, và ở một mức độ nhỏ hơn là tiếng Anh, với Motu được dùng như ngôn ngữ bản xứ tại các làng lân cận. |
Kata Tok Pisin berasal dari kata-kata Inggris talk ('berbicara') dan pidgin ('bahasa pijin'). Tok bắt nguồn từ "talk" (nói) trong tiếng Anh và Pisin bắt nguồn từ "pidgin" (tiếng lai, tiếng bồi). |
Proyek penerjemahan baru tulisan suci disetujui selama beberapa tahun belakangan, termasuk Kitab Mormon dalam bahasa Burma, Efik, Georgia, Navajo, Pohnpeian, Sesotho, dan Tshiluba dan tiga rangkaian tulisan suci dalam Bahasa Isyarat Amerika, bahasa Afrika, Amharic, Arab, Bislama, Yunani, Hiligaynon, Hindi, Hmong, Lao, Lingala, Malaysia, Persia, Polandia, Serbia, Setswana, Sinhala, Slovak, Slovenian, Tahiti, Tamil, Telugu, Tok Pisin, Turki, Twi, Urdu, dan Yoruba. Các dự án mới để phiên dịch thánh thư đã được chấp thuận trong vài năm qua gồm có Sách Mặc Môn bằng tiếng Miến Điện, Efik, Georgia, Navajo, Pohnpei, Sesotho, và Tshiluba và bộ ba quyển thánh thư tổng hợp bằng Ngôn Ngữ Ký Hiệu Mỹ, Afrika, Amharic, Ả Rập, Bislama, Hy Lạp, Hiligaynon, Hindi, Hmong, Lào, Lingala, Malay, Persia, Ba Lan, Serbia, Setswana, Sinhala, Slovak, Slovenia, Tahiti, Tamil, Telugu, Tok Pisin, Thổ Nhĩ Kỳ, Twi, Urdu và Yoruba. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bahasa Tok Pisin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.