bahasa Rusia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahasa Rusia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Rusia trong Tiếng Indonesia.

Từ bahasa Rusia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tiếng Nga, tiếng Nga, Tiếng Nga, tiếng nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahasa Rusia

Tiếng Nga

noun

Hiroo mendengar bahwa Rusia butuh banyak bantuan dan ia mulai belajar bahasa Rusia.
Vì từng nghe nói về nhu cầu lớn ở Nga nên anh bắt đầu học tiếng Nga.

tiếng Nga

proper

Aku sudah tidak menterjemahkan bahasa Rusia sejak 1994.
Em đã không dịch tiếng Nga từ năm 1994.

Tiếng Nga

Hiroo mendengar bahwa Rusia butuh banyak bantuan dan ia mulai belajar bahasa Rusia.
Vì từng nghe nói về nhu cầu lớn ở Nga nên anh bắt đầu học tiếng Nga.

tiếng nga

Aku sudah tidak menterjemahkan bahasa Rusia sejak 1994.
Em đã không dịch tiếng Nga từ năm 1994.

Xem thêm ví dụ

Diakses tanggal 8 Maret 2012. ^ "February Revolution" (dalam bahasa bahasa Rusia).
Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2012. ^ “February Revolution”.
SAMPUL: Dua saudari sedang mengabar dalam bahasa Rusia di tepi laut di Tel Aviv.
HÌNH BÌA: Hai chị đang rao giảng bằng tiếng Nga trên đường đi dạo ở Tel-Aviv.
Setahun kemudian, satu-satunya sidang di Latvia dimekarkan menjadi dua —satu berbahasa Latvia dan satu lagi berbahasa Rusia.
Một năm sau, hội thánh duy nhất tại Latvia được chia làm hai—một hội thánh nói tiếng Latvia và một hội thánh nói tiếng Nga.
Ketika saya kelas empat SD saya harus belajar bahasa Rusia sebagai bahasa asing pertama saya di sekolah.
Khi tôi học lớp bốn, tôi đã phải học tiếng Ngangôn ngữ ngoại quốc đầu tiên của tôi trong trường.
Vedomosti (dalam bahasa Rusia).
Vedomosti (bằng tiếng Nga).
Saya mendapat hak istimewa untuk melayani di sidang berbahasa Rusia itu.
Tôi được đặc ân phục vụ trong hội thánh nói tiếng Nga.
Jangan bilang kalian masih menerjemahkan bahasa rusia itu.
Đừng có nói là các anh vẫn đang thông dịch gã người Nga đó.
Kathleen menjawab, ”Saya sedang mendengarkan sebuah kaset berbahasa Rusia.
Chị trả lời: “Tôi đang nghe một cuộn băng bằng tiếng Nga.
Pelajaran bahasa Rusia dan politik komunis menjadi mata pelajaran wajib di sekolah-sekolah dan universitas di seluruh Hongaria.
Việc học tiếng Nga và định hướng chính trị Cộng sản là bắt buộc tại các trường học và đại học trên cả nước.
Ya, kalau kau bisa bahasa Rusia.
Vâng, nếu bố có thể nói tiếng Nga.
Euler menguasai bahasa Rusia dan hidup menetap di St Petersburg.
Lâu ngày Euler đã quen với nước Nga và quyết định sống tại Saint Petersburg.
Archimandrite Makarios, Alkitab berbahasa Rusia yang baru ini menyandang namanya
Tu viện trưởng Makarios, cuốn Kinh-thánh mới bằng tiếng Nga mang tên ông
Moskovsky Metropoliten (dalam bahasa Rusia).
Moskovskij Komsomolets (bằng tiếng Nga).
Buku-buku lain dari Kitab-Kitab Yunani Kristen juga diterjemahkan ke dalam bahasa Rusia, dan Pavsky menjadi editornya.
Những sách khác của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp cũng được dịch sang tiếng Nga, và Pavsky là chủ bút.
TASS (dalam bahasa Rusia).
TASS (bằng tiếng Nga).
Ia juga memperkenalkan kami dengan Ben, seorang Saksi asal Belarus yang berbahasa Rusia.
Anh cũng giới thiệu anh Ben, một Nhân Chứng nói tiếng Nga đến từ Belarus.
Itu bahasa Rusia
Đó là tiếng Nga
Peter Agung berupaya agar Alkitab diterbitkan dalam bahasa Rusia
Đại Đế Peter cố gắng xuất bản Kinh-thánh bằng tiếng Nga
Kau bisa bahasa Rusia?
Cô biết tiếng Nga ư?
Aku bisa menjelaskan Alkitab kepada orang berbahasa Rusia, Prancis, atau Moldavia.” —Oleg
Mình có thể giải thích Kinh Thánh cho người nói tiếng Nga, Pháp và Moldova”.—Oleg
NTV (dalam bahasa Rusia).
NTV (bằng tiếng Nga).
Hitung mundurnya takkan pakai bahasa Rusia.
Thiết bị đếm ngược sẽ không có tiếng Nga đâu.
Moya iyubimaya... " Kesukaanku " dalam bahasa Rusia.
" Bài tôi thích " bằng tiếng Nga.
Aku tidak bisa bahasa Rusia.
Tôi không biết tiếng Nga.
Betapa senangnya karena saya sudah mempelajari bahasa Rusia!
Thật vui mừng biết bao vì tôi đã quyết định học tiếng Nga trước đó!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Rusia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.